- A. GIỚI THIỆU CHUNG:
-
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực Quản lý đất đai cho ngành tài nguyên & môi trường và xã hội, có phẩm chất chính trị, lập trường tư tưởng, hiểu biết pháp luật và lý tưởng sống tốt đẹp, trên cơ sở được trang bị nền tảng kiến thức về đại cương, vững chắc về cơ sở ngành, chuyên sâu trong tổ chức nghiên cứu, quản lý và giải quyết các vấn đề chuyên môn, ứng dụng tốt công nghệ thông tin để giải quyết các vấn đề chuyên môn, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế và có khả năng tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn..
Chương trình đào tạo ngành Quản lý đất đai trình độ đại học nhằm trang bị cho sinh viên:
PO 1: Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với chuyên ngành Quản lý đất đai.
PO 2: Hệ thống các kiến thức khoa học cơ bản về tự nhiên, xã hội và tư duy phù hợp với chuyên ngành Quản lý đất đai.
PO 3: Kiến thức cơ sở ngành, ngành và chuyên ngành và thực hành nghề nghiệp vững chắc để đánh giá được thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai, hiện trạng tài nguyên đất đai, số lượng và chất lượng đất đai, tiềm năng tự nhiên và kinh tế đất đai để quản lý và sử dụng đất đai có hiệu quả, bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu.
PO 4: Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và làm việc. Kỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng và các phần mềm tin học khác phù hợp với chuyên ngành đào tạo đáp ứng được nhu cầu công việc.
PO 5: Phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; Có tinh thần tự chịu trách nhiệm cá nhân, chịu trách nhiệm trước nhóm trong việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn. Có khả năng và tinh thần tự học và học tập nâng cao trình độ. Có khả năng đảm nhiệm công tác chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các lĩnh vực của ngành Quản lý đất đai.
2. Chuẩn đầu ra: Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Quản lý đất đai trình độ đại học, sinh viên có thể:
2.1. Kiến thức
ELO1: Vận dụng kiến thức cơ bản của triết học và lý luận chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; vận dụng kiến thức pháp luật để giải quyết những vấn đề trong công tác chuyên môn và đời sống.
ELO 2: Ứng dụng các kiến thức khoa học cơ bản về tự nhiên, xã hội và tư duy làm nền tảng để học tập các môn cơ sở ngành, ngành và chuyên ngành cũng như trong công tác nghiên cứu và giải quyết các công việc chuyên môn.
ELO 3: Liên kết được các kiến thức cơ sở về các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bao gồm đất, nước, động thực vật và khoáng sản, sinh thái, môi trường và khí hậu, cùng với các kiến thức về kỹ thuật trắc địa bản đồ và công nghệ GIS làm nền tảng cho việc học tập các môn học chuyên ngành.
ELO 4: Vận dụng được các phương pháp suy luận và các văn bản quy phạm pháp luật, đặc biệt trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai để hiểu về hệ thống và tổ chức thực hiện các nghiệp vụ chuyên ngành về quản lý đất đai.
ELO 5: Áp dụng được các quy trình, quy phạm và các giải pháp kỹ thuật - công nghệ trong việc tổ chức và thực hiện các nhiệm vụ quản lý đất đai trong các lĩnh vực: Địa chính, Quy hoạch đất đai, Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai, Kinh tế và phát triển đất đai và Hệ thống thông tin quản lý đất đai.
ELO 6: Phát triển được các kiến thức chuyên ngành đã học để đề xuất các giải pháp về cơ chế pháp lý, hành chính, kinh tế và tổ chức, cũng như các giải pháp kỹ thuật và công nghệ nhằm giải quyết các vấn đề phát sinh trong công tác quản lý đất đai như sử dụng đất đai hiệu quả, bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu, phù hợp với sự thay đổi của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và công nghệ theo định hướng phát triển của nhà nước.
2.2. Kỹ năng
ELO 7: Sử dụng được tiếng Anh để hoàn thành báo cáo có nội dung đơn giản, trình bày và trao đổi được các ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn. Đạt một trong các chuẩn kỹ năng tiếng Anh với mức điểm tối thiểu để xét tốt nghiệp:
- Chứng nhận TOEIC nội bộ (do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM cấp) 450;
- Chứng chỉ quốc tế còn thời hạn: TOEIC 450, TOEFL PBT 450, TOEFL CBT 133, TOEFL iBT 45, IELTS 4.5;
- Chứng chỉ B1 (tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
ELO 8: Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành phục vụ cho công việc chuyên môn. Đạt một trong các chuẩn kỹ năng Tin học để xét tốt nghiệp: Chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản hoặc nâng cao (do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT - BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2016); hoặc chứng chỉ Tin học văn phòng quốc tế MOS (Word, Excel, Powerpoint) với điểm đạt từ 700 trở lên.
ELO 9: Thực hiện tốt các kỹ năng trong giao tiếp, hợp tác, đàm phán, quản lý mâu thuẫn và phản biện chuyên môn khi thực hiện các dự án, công trình, đề tài nghiên cứu.
ELO 10: Sử dụng thành thạo các loại máy móc, trang thiết bị và các phần mềm chuyên ngành để điều tra, khảo sát, đo đạc, thu thập và xử lý số liệu phục vụ các công tác chuyên môn trong các lĩnh vực Quản lý đất đai.
ELO 11: Phân tích được những thông tin trong các lĩnh vực quản lý đất đai để khái quát hóa vấn đề và xác định được mục tiêu cốt lõi cần giải quyết trong thực tiễn liên quan đến công tác quản lý nhà nước về đất đai một cách khoa học và tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành, có hiệu lực và hiệu quả quản lý.
ELO 12: Tổ chức được các công tác điều tra, khảo sát, đo đạc, thu thập, xử lý số liệu tại thực địa.
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
ELO 13: Giải quyết được các hoạt động chuyên môn và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước tập thể về các quyết định của cá nhân, sẵn sàng chia sẻ kiến thức chuyên môn để giúp ích cho cộng đồng và xã hội.
ELO 14: Giám sát những người cùng nhiệm vụ thực hiện công việc được giao. Có thể tự định hướng giải quyết công việc, tự đưa ra kết luận cá nhân và bảo vệ được quan điểm cá nhân khi thuyết trình, bảo vệ các dự án, công trình, đề tài nghiên cứu.
ELO 15: Đánh giá được những khó khăn, nguy cơ, rủi ro và tìm ra được các giải pháp xử lý khi thực hiện các nhiệm vụ như điều tra, khảo sát, đo đạc, thu thập và xử lý dữ liệu thông tin đất đai, khi tương tác phối hợp với các đối tác khác thực hiện các nội dung quản lý đất đai.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
-
Nhóm kiến thức
Số TC
a)
Kiến thức giáo dục đại cương
(chưa bao gồm phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
+ Bắt buộc: 25 TC
+ Tự chọn:4/8 TC (4 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 8 tín chỉ tự chọn)
29
b)
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Trong đó tối thiểu:
97
- Kiến thức cơ sở ngành, Kiến thức ngành (kể cả kiến thức chuyên ngành)
85
+ Bắt buộc
65
+ Tự chọn: 20/68 tín chỉ (20 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 68 tín chỉ tự chọn) 20 - Kiến thức tốt nghiệp
12
+ Thực tập tốt nghiệp 4 - Khóa luận/Đồ án tốt nghiệp
8
Cộng
126
- B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH/KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
-
TT
Mã học phần
Tên học phần
Học kỳ
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần học trước
Ghi chú
LT
BT
TH
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
1.1. Lý luận chính trị
1
12 11 1 5 010
Triết học Mác - Lênin
1
3
45
0
0
90
2
12 11 1 5 011
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
2
2
30
0
0
60
3
12 11 1 5 012
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3
2
30
0
0
60
4
12 11 1 5 013
Tư tưởng Hồ Chí Minh
5
2
30
0
0
60
5
12 11 1 5 014
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
8
2
30
0
0
45
1.2. Khoa học xã hội
6
12 11 1 5 015
Pháp luật đại cương
1
2
30
0
0
15
1.3. Ngoại ngữ
7
11 13 1 5 006
Anh văn 1
1
3
45
0
0
100
8
11 13 1 5 002
Anh văn 2
2
3
45
0
0
100
11 13 1 5 006
1.4. Khoa học tự nhiên
1.4.1 Bắt buộc
9
11 11 1 5 008
Toán cao cấp 1
1
2
30
0
0
45
10
11 11 1 5 009
Toán cao cấp 2
2
2
30
0
0
60
11 11 1 5 008
11
11 11 1 5 011
Xác suất thống kê
3
2
30
0
0
45
1.4.2. Tự chọn
12
11 11 1 5 010
Toán cao cấp 3
2
2
30
0
0
45
Tự chọn: 4/8TC
13
11 12 1 5 009
Cơ - Nhiệt
2
2
30
0
0
45
Tự chọn: 4/8TC
14
11 12 1 5 010
Điện từ - Quang
2
2
30
0
0
45
Tự chọn: 4/8TC
15
11 12 1 5 004
Hóa học đại cương
3
2
30
0
0
60
Tự chọn: 4/8TC
1.5. Giáo dục thể chất
16
20 00 1 5 001
GDTC - Đá cầu
1
1
6
0
24
17
20 00 1 5 002
GDTC – Bóng chuyền
1
1
6
0
24
18
20 00 1 5 003
GDTC – Cầu Lông
1
1
6
0
24
19
20 00 1 5 004
GDTC – Điền kinh
1
1
6
0
24
20
20 00 1 5 005
GDTC – Thể dục
1
1
6
0
24
1.6. Giáo dục quốc phòng – An ninh
21
20 00 1 5 006
Giáo dục quốc phòng - an ninh
2
8
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành
2.1.1. Bắt buộc
22
16 01 1 5 100
Trắc địa đại cương
2
3
45
0
0
90
23
16 01 1 5 002
Thực tập Trắc địa đại cương
3
2
0
0
60
16 01 1 5 100
24
16 03 1 5 002
Bản đồ đại cương
4
2
30
0
0
60
25
15 03 1 5 019
Cơ sở dữ liệu căn bản cho Quản lý đất đai
3
2
30
0
0
60
26
15 03 1 5 018
GIS căn bản cho Quản lý đất đai
4
2
30
0
0
60
27
17 01 1 5 010
Lập trình căn bản
4
2
30
0
0
60
2.1.2. Tự chọn
28
18 02 1 5 212
Kinh tế vi mô
2
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
29
18 02 1 5 213
Kinh tế vĩ mô
3
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
30
18 02 1 5 666
Kinh tế học đại cương
2
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
31
15 04 1 5 666
Kinh tế học bền vững cho Quản lý đất đai
3
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
32
14 01 1 5 002
Môi trường và con người
3
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
33
13 11 1 5 070
Khí tượng và khí hậu đại cương
2
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
34
13 12 1 5 060
Thủy văn đại cương
2
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
35
22 11 1 5 069
Tài nguyên nước
4
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
36
15 00 1 5 006
Sinh thái học cảnh quan
4
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
37
19 01 1 5 152
Địa chất thuỷ văn sinh thái
3
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
38
15 00 1 5 004
Logic học đại cương
5
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
39
15 00 1 5 003
Tâm lý học đại cương
4
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
40
15 00 1 5 002
Xã hội học đại cương
4
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
41
15 00 1 5 001
Cơ sở văn hóa Việt Nam
2
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
42
15 00 1 5 007
Địa lý học lịch sử Việt Nam
3
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
43
15 04 1 5 002
Phân tích định lượng cho quản lý
4
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
44
11 11 1 5 012
Toán ứng dụng
5
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
2.2. Kiến thức cơ sở ngành
2.2.1. Bắt buộc
45
15 04 1 5 001
Nguyên lý thống kê
4
2
30
0
0
60
46
15 02 1 5 001
Cơ sở quản lý đất đai
3
2
30
0
0
60
47
15 01 1 5 001
Tài nguyên đất đai
3
2
30
0
0
60
48
15 04 1 5 003
Kinh tế đất đai
4
2
30
0
0
60
49
15 02 1 5 002
Chính sách đất đai
4
2
30
0
0
60
2.3. Kiến thức ngành
2.3.1. Bắt buộc
50
15 02 1 5 004
Hệ thống đăng ký đất đai
5
2
30
0
0
60
51
15 02 1 5 005
Thống kê và kiểm kê đất đai
5
2
30
0
0
60
52
15 03 1 5 003
Quản lý thông tin đất đai
5
2
30
0
0
60
53
15 01 1 5 003
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất đai
5
2
30
0
0
60
15 01 1 5 002
54
15 01 1 5 002
Đánh giá đất đai
4
2
30
0
0
60
15 01 1 5 001
55
15 04 1 5 005
Định giá đất đai
5
2
30
0
0
60
56
15 01 1 5 004
Quy hoạch sử dụng đất đai
5
2
30
0
0
60
57
15 00 1 5 005
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong quản lý đất đai
5
2
30
0
0
60
2.4. Kiến thức chuyên ngành *
Chuyên ngành Địa chính
Phần bắt buộc
58
15 03 1 5 001
Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai
6
1
15
0
0
30
59
15 03 1 5 002
Thực hành tin học chuyên ngành Quản lý đất đai
6
2
0
0
60
60
15 03 1 5 001
60
15 03 1 5 007
GIS ứng dụng trong quản lý đất đai
6
2
0
0
60
60
61
16 03 1 5 103
Bản đồ địa chính
6
2
30
0
0
60
16 03 1 5 002
62
15 03 1 5 004
Cơ sở dữ liệu đất đai
6
2
30
0
0
60
15 03 1 5 019
63
15 02 1 5 006
Hệ thống văn bản và hồ sơ địa chính
6
2
0
0
60
60
64
15 02 1 5 007
Giao, cho thuê và thu hồi đất đai
7
2
30
0
0
60
65
15 02 1 5 008
Tài chính đất đai
7
2
30
0
0
66
15 02 1 5 009
Thanh tra đất đai
7
2
30
0
0
60
67
15 02 1 5 014
Đồ án Đăng ký - Thống kê đất đai
6
2
0
0
0
60
15 02 1 5 004; 15 02 1 5 005
68
15 02 1 5 015
Đồ án Bồi thường giải phóng mặt bằng
7
2
0
0
0
60
15 02 1 5 007
69
15 03 1 5 016
Đồ án Cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
7
2
0
0
0
60
15 03 1 5 004
70
15 02 1 5 030
Thực tập nhận thức nghề nghiệp
6
1
0
0
0
30
71
15 01 1 5 039
Thực hành thiết kế quy hoạch sử dụng đất đai
7
2
0
0
60
60
Phần tự chọn
72
15 03 1 5 011
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin đất đai
7
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
73
15 02 1 5 003
Luật đất đai
4
2
20
10
0
60
Tự chọn: 10/34TC
74
16 01 1 5 102
Trắc địa địa chính
6
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
75
15 01 1 5 005
Mô hình hóa quy hoạch sử dụng đất đai
6
2
25
5
0
60
Tự chọn: 10/34TC
76
15 04 1 5 006
Thực hành mô hình hóa định giá đất đai
6
2
0
0
60
60
Tự chọn: 10/34TC
77
15 04 1 5 011
Phân tích và dự báo kinh tế - xã hội trong sử dụng đất đai
6
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
78
15 02 1 5 010
Luật nhà ở và Luật xây dựng
6
2
20
10
0
60
Tự chọn: 10/34TC
79
15 01 1 5 010
Quy hoạch sử dụng đất đai chuyên đề
7
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
80
15 04 1 5 017
Hệ thống quản lý giá đất
7
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
81
15 04 1 5 012
Phát triển đất đai
7
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
82
15 05 1 5 001
Giám sát đất đai
7
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
83
15 04 1 5 008
Thị trường bất động sản
7
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
84
15 04 1 5 007
Định giá bất động sản
7
2
0
0
60
60
Tự chọn: 10/34TC
85
15 02 1 5 011
Luật dân sự
7
2
20
10
0
60
Tự chọn: 10/34TC
86
15 04 1 5 018
Phong thuỷ và ứng dụng
7
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
87
15 03 1 5 005
Cơ sở dữ liệu 3D và ứng dụng
7
2
0
0
60
60
Tự chọn: 10/34TC
88
15 01 1 5 012
Đánh giá tác động môi trường trong sử dụng đất đai
7
2
30
0
0
60
Tự chọn: 10/34TC
2.5. Thực tập và đồ án/ khóa luận tốt nghiệp
89
15 00 1 5 031
Thực tập tốt nghiệp
7
4
0
0
0
120
90
15 00 1 5 032
Khóa luận tốt nghiệp
8
8
0
0
0
240
15 00 1 5 031
Tổng số tín chỉ (*)
126
- C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
-
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
15
1
12 11 1 5 010
Triết học Mác - Lênin
3
45
0
0
0
90
2
11 13 1 5 006
Anh văn 1
3
45
0
0
0
100
3
11 11 1 5 008
Toán cao cấp 1
2
30
0
0
0
45
4
12 11 1 5 015
Pháp luật đại cương
2
30
0
0
0
15
5
20 00 1 5 001
GDTC - Đá cầu
1
6
0
24
0
6
20 00 1 5 002
GDTC – Bóng chuyền
1
6
0
24
0
7
20 00 1 5 003
GDTC – Cầu Lông
1
6
0
24
0
8
20 00 1 5 004
GDTC – Điền kinh
1
6
0
24
0
9
20 00 1 5 005
GDTC – Thể dục
1
6
0
24
0
Tổng
15
180
0
120
250
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
18
1
12 11 1 5 011
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
2
30
0
0
60
2
11 13 1 5 002
Anh văn 2
3
45
0
0
100
11 13 1 5 006
3
11 11 1 5 009
Toán cao cấp 2
2
30
0
0
60
11 11 1 5 008
4
20 00 1 5 006
Giáo dục quốc phòng - an ninh
8
5
16 01 1 5 100
Trắc địa đại cương
3
45
0
0
90
Học phần tự chọn
4
1
11 11 1 5 010
Toán cao cấp 3
2
30
0
0
45
11 11 1 5 009
2
11 12 1 5 009
Cơ - Nhiệt
2
30
0
0
0
45
3
11 12 1 5 010
Điện từ - Quang
2
30
0
0
0
45
11 12 1 5 009
4
18 02 1 5 212
Kinh tế vi mô
2
30
0
0
60
5
18 02 1 5 666
Kinh tế học đại cương
2
30
0
0
60
6
13 11 1 5 070
Khí tượng và khí hậu đại cương
2
30
0
0
60
7
13 12 1 5 060
Thủy văn đại cương
2
30
0
0
60
8
15 00 1 5 001
Cơ sở văn hóa Việt Nam
2
30
0
0
60
Tổng
22
210
0
60
0
415
Học kỳ 3:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
12
1
12 11 1 5 012
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
30
0
0
60
2
11 11 1 5 011
Xác suất thống kê
2
30
0
0
45
3
16 01 1 5 002
Thực tập Trắc địa đại cương
2
0
0
60
16 01 1 5 100
4
15 03 1 5 019
Cơ sở dữ liệu căn bản cho Quản lý đất đai
2
30
0
0
60
5
15 02 1 5 001
Cơ sở quản lý đất đai
2
30
0
0
60
6
15 01 1 5 001
Tài nguyên đất đai
2
30
0
0
60
Học phần tự chọn
6
1
11 12 1 5 004
Hóa học đại cương
2
30
0
0
60
2
18 02 1 5 213
Kinh tế vĩ mô
2
30
0
0
60
3
15 04 1 5 666
Kinh tế học bền vững cho Quản lý đất đai
2
30
0
0
60
4
14 01 1 5 002
Môi trường và con người
2
30
0
0
60
5
19 01 1 5 152
Địa chất thuỷ văn sinh thái
2
30
0
0
60
6
15 00 1 5 007
Địa lý học lịch sử Việt Nam
2
30
0
0
60
Tổng
18
240
0
60
465
Học kỳ 4:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
14
1
16 03 1 5 002
Bản đồ đại cương
2
30
0
0
60
2
15 03 1 5 018
GIS căn bản cho Quản lý đất đai
2
30
0
0
60
3
17 01 1 5 010
Lập trình căn bản
2
30
0
0
60
4
15 04 1 5 001
Nguyên lý thống kê
2
30
0
0
60
5
15 04 1 5 003
Kinh tế đất đai
2
30
0
0
60
6
15 02 1 5 002
Chính sách đất đai
2
30
0
0
60
7
15 01 1 5 002
Đánh giá đất đai
2
30
0
0
60
15 01 1 5 001
Học phần tự chọn
4
1
22 11 1 5 069
Tài nguyên nước
2
30
0
0
60
2
15 00 1 5 006
Sinh thái học cảnh quan
2
30
0
0
60
3
15 00 1 5 003
Tâm lý học đại cương
2
30
0
0
60
4
15 00 1 5 002
Xã hội học đại cương
2
30
0
0
60
5
15 04 1 5 002
Phân tích định lượng cho quản lý
2
30
0
0
60
6
15 02 1 5 003
Luật đất đai
2
20
10
0
60
Tổng
18
260
10
0
540
Học kỳ 5:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
16
1
12 11 1 5 013
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
30
0
0
60
2
15 02 1 5 004
Hệ thống đăng ký đất đai
2
30
0
0
60
3
15 02 1 5 005
Thống kê và kiểm kê đất đai
2
30
0
0
60
4
15 03 1 5 003
Quản lý thông tin đất đai
2
30
0
0
60
5
15 01 1 5 003
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất đai
2
30
0
0
60
15 01 1 5 002
6
15 04 1 5 005
Định giá đất đai
2
30
0
0
60
7
15 01 1 5 004
Quy hoạch sử dụng đất đai
2
30
0
0
60
8
15 00 1 5 005
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong quản lý đất đai
2
30
0
0
60
Học phần tự chọn
2
1
15 00 1 5 004
Logic học đại cương
2
30
0
0
60
2
11 11 1 5 012
Toán ứng dụng
2
30
0
0
45
Tổng
18
270
0
0
525
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
14
1
15 03 1 5 001
Tin học chuyên ngành Quản lý đất đai
1
15
0
0
30
2
15 03 1 5 002
Thực hành tin học chuyên ngành Quản lý đất đai
2
0
0
60
60
3
15 03 1 5 007
GIS ứng dụng trong quản lý đất đai
2
0
0
60
60
4
16 03 1 5 103
Bản đồ địa chính
2
30
0
0
60
5
15 03 1 5 004
Cơ sở dữ liệu đất đai
2
30
0
0
60
6
15 02 1 5 006
Hệ thống văn bản và hồ sơ địa chính
2
0
0
60
60
7
15 02 1 5 014
Đồ án Đăng ký - Thống kê đất đai
2
0
0
0
60
15 02 1 5 004; 15 02 1 5 005
8
15 02 1 5 030
Thực tập nhận thức nghề nghiệp
1
0
0
0
30
Học phần tự chọn
4
1
16 01 15 102
Trắc địa địa chính
2
30
0
0
60
2
15 01 1 5 005
Mô hình hóa quy hoạch sử dụng đất đai
2
25
5
0
60
3
15 04 1 5 006
Thực hành mô hình hóa định giá đất đai
2
0
0
60
60
4
15 04 1 5 011
Phân tích và dự báo kinh tế - xã hội trong sử dụng đất đai
2
30
0
0
60
5
15 02 1 5 010
Luật nhà ở và Luật xây dựng
2
20
10
0
60
Tổng
18
125
10
180
90
450
Học kỳ 7:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
16
1
15 02 1 5 007
Giao, cho thuê và thu hồi đất đai
2
30
0
0
60
2
15 02 1 5 008
Tài chính đất đai
2
30
0
0
60
3
15 02 1 5 009
Thanh tra đất đai
2
30
0
0
60
4
15 03 1 5 016
Đồ án Cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
2
0
0
0
60
15 03 1 5 004
5
15 01 1 5 039
Thực hành Thiết kế quy hoạch sử dụng đất đai
2
0
0
60
60
6
15 02 1 5 015
Đồ án Bồi thường giải phóng mặt bằng
2
0
0
0
60
7
15 00 1 5 031
Thực tập tốt nghiệp
4
0
0
0
120
Học phần tự chọn
4
1
15 03 1 5 011
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin đất đai
2
30
0
0
60
2
15 01 1 5 010
Quy hoạch sử dụng đất đai chuyên đề
2
30
0
0
60
3
15 04 1 5 017
Hệ thống quản lý giá đất
2
30
0
0
60
4
15 04 1 5 012
Phát triển đất đai
2
30
0
0
60
5
15 05 1 5 001
Giám sát đất đai
2
30
0
0
60
6
15 04 1 5 008
Thị trường bất động sản
2
30
0
0
60
7
15 04 1 5 007
Định giá bất động sản
2
0
0
60
60
8
15 02 1 5 011
Luật dân sự
2
20
10
0
60
9
15 04 1 5 018
Phong thuỷ và ứng dụng
2
30
0
0
60
10
15 03 1 5 005
Cơ sở dữ liệu 3D và ứng dụng
2
0
0
60
60
11
15 01 1 5 012
Đánh giá tác động môi trường trong sử dụng đất đai
2
30
0
0
60
Tổng
20
140
10
60
240
360
Học kỳ 8:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
10
1
12 11 1 5 014
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
30
0
0
0
45
2
15 00 1 5 032
Khóa luận tốt nghiệp
8
0
0
0
240
15 00 1 5 031
Tổng
10
0
0
0
240