CN, 04/12/2022 - 11:16
- A. GIỚI THIỆU CHUNG:
-
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo1. Mục tiêu của chương trình đào tạo1.1. Mục tiêu chung:Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực Quản lý đất đai cho ngành tài nguyên & môi trường và xã hội, có phẩm chất chính trị, lập trường tư tưởng, hiểu biết pháp luật và lý tưởng sống tốt đẹp, trên cơ sở được trang bị nền tảng kiến thức về đại cương, vững chắc về cơ sở ngành, chuyên sâu trong tổ chức nghiên cứu, quản lý và giải quyết các vấn đề chuyên môn, ứng dụng tốt công nghệ thông tin để giải quyết các vấn đề chuyên môn, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế và có khả năng tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.1.2. Mục tiêu cụ thể: (Kiến thức, kỹ năng, thái độ, vị trí làm việc sau tốt nghiệp, trình độ ngoại ngữ, tin học,….)+ PO 1: Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với chuyên ngành Quản lý đất đai.+ PO 2: Hệ thống các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên phù hợp với chuyên ngành Quản lý đất đai.+ PO 3: Kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành và thực hành nghề nghiệp vững chắc để phân tích và đánh giá được thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai, hiện trạng tài nguyên đất đai, số lượng và chất lượng đất đai, tiềm năng đất đai để quản lý và sử dụng đất hiệu quả, bền vững, ứng phó với biến đổi khí hậu.+ PO 4: Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và làm việc. Kỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng và các phần mềm khác phù hợp với chuyên ngành đào tạo đáp ứng được nhu cầu công việc.+ PO 5: Phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; Có tinh thần tự chịu trách nhiệm cá nhân, chịu trách nhiệm trước nhóm trong việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn. Có khả năng và tinh thần tự học và học tập nâng cao trình độ. Có khả năng đảm nhiệm công tác chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các lĩnh vực của ngành Quản lý đất đai.2. Chuẩn đầu ra2.1. Kiến thức+ ELO1: Vận dụng kiến thức cơ bản của các môn lý luận chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; vận dụng kiến thức pháp luật để giải quyết những vấn đề trong công tác chuyên môn và đời sống.+ ELO 2: Ứng dụng các kiến thức về khoa học tự nhiên (toán, lý, hóa) làm nền tảng để học tập các môn cơ sở ngành và chuyên ngành cũng như trong công tác nghiên cứu và giải quyết các công việc chuyên môn.+ ELO 3: Liên kết được các kiến thức cơ sở về khoa học đất, môi trường, địa chất, khí tượng, thủy văn, tài nguyên nước làm nền tảng cho việc học tập các môn học chuyên ngành.+ ELO 4: Vận dụng được các phương pháp luận và các văn bản quy phạm pháp luật, đặc biệt trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai để hiểu về hệ thống và tổ chức thực hiện các nghiệp vụ chuyên ngành về quản lý đất đai.+ ELO 5: Áp dụng được các quy trình và giải pháp kỹ thuật, công nghệ để tổ chức và thực hiện những công tác của ngành quản lý đất đai bao gồm: quy hoạch sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thống kê, kiểm kê đất đai; giải quyết các tranh chấp, khiếu nại, tố cáo liên quan đến đất đai; đánh giá đất; định giá đất; xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu đất đai.+ ELO 6: Phát triển được các kiến thức chuyên ngành đã được học để đề xuất các giải pháp về quản lý và công nghệ nhằm giải quyết các vấn đề phát sinh trong công tác quản lý và sử dụng đất đai như sử dụng đất bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu, phù hợp với sự thay đổi của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và công nghệ theo định hướng phát triển của nhà nước.2.2. Kỹ năng+ ELO 7: Sử dụng được tiếng Anh để hoàn thành báo cáo có nội dung đơn giản, trình bày và trao đổi được các ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn. Đạt một trong các chuẩn kỹ năng tiếng Anh với mức điểm tối thiểu để xét tốt nghiệp:- Chứng nhận TOEIC nội bộ (do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM cấp) 450;- Chứng chỉ quốc tế còn thời hạn: TOEIC 450, TOEFL PBT 450, TOEFL CBT 133, TOEFL iBT 45, IELTS 4.5;- Chứng chỉ B1 (tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).+ ELO 8: Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành phục vụ cho công việc chuyên môn. Đạt một trong các chuẩn kỹ năng Tin học để xét tốt nghiệp: Chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản hoặc nâng cao (do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT - BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2016); hoặc chứng chỉ Tin học văn phòng quốc tế MOS (Word, Excel, Powerpoint) với điểm đạt từ 700 trở lên.+ ELO 9: Thực hiện tốt các kỹ năng trong giao tiếp, hợp tác, đàm phán, quản lý mâu thuẫn và phản biện chuyên môn khi thực hiện các dự án, công trình, đề tài nghiên cứu.+ ELO 10: Sử dụng thành thạo các loại máy móc, trang thiết bị và các phần mềm chuyên ngành để khảo sát, đo đạc, thu thập và xử lý số liệu phục vụ các công tác chuyên môn trong lĩnh vực Quản lý đất đai.+ ELO 11: Phân tích được những thông tin trong lĩnh vực quản lý và sử dụng đất đai để khái quát hóa vấn đề và xác định được mục tiêu cốt lõi cần giải quyết trong thực tiễn liên quan đến công tác quản lý nhà nước về đất đai một cách khoa học, hiệu quả.+ ELO 12: Tổ chức được các công tác điều tra, khảo sát, đo đạc, thu thập, xử lý số liệu tại thực địa.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm+ ELO 13: Giải quyết được các hoạt động chuyên môn và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước tập thể về các quyết định của cá nhân, sẵn sàng chia sẻ kiến thức chuyên môn để giúp ích cho cộng đồng và xã hội.+ ELO 14: Giám sát những người cùng nhiệm vụ thực hiện công việc được giao. Có thể tự định hướng giải quyết công việc, tự đưa ra kết luận cá nhân và bảo vệ được quan điểm cá nhân khi thuyết trình, bảo vệ các dự án, công trình, đề tài nghiên cứu.+ ELO 15: Đánh giá được những khó khăn, nguy hiểm và tìm ra các giải pháp xử lý khi thực hiện các nhiệm vụ như điều tra, khảo sát thu thập thông tin dữ liệu đất đai, đo đạc lập bản đồ địa chính, tham gia giải quyết tranh chấp đất đai.3. Khối lượng kiến thức toàn khóa+ Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 42 tín chỉ.+ Kiến thức giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 29 tín chỉ.+ Bắt buộc: 25 tín chỉ.+ Tự chọn: 4/8 tín chỉ (4 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 8 tín chỉ tự chọn).b. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 107 tín chỉ.- Kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và kiến thức chuyên ngành: 95 tín chỉ.+ Bắt buộc: 71 tín chỉ.+ Tự chọn: 24/60 tín chỉ (24 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 60 tín chỉ tự chọn).- Kiến thức tốt nghiệp: 12 TC.+ Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.+ Khóa luận / Đồ án tốt nghiệp: 8 TC.Tổng khối lượng: 136TC (không tính các học phần GDTC, QPAN).Tổng khối lượng: 149 TC (tính cả các học phần GDTC, QPAN).
- B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH/KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
-
TTMã học phầnTên học phầnHọc kỳSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần học trướcGhi chúLTBTTH1. Khối kiến thức giáo dục đại cương1.1. Lý luận chính trị112 11 1 4 010Triết học Mác - Lênin13450090212 11 1 4 011Kinh tế chính trị Mác - Lênin22300060312 11 1 4 012Chủ nghĩa xã hội khoa học32300060412 11 1 4 013Tư tưởng Hồ Chí Minh42300060512 11 1 4 005Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam523000601.2. Khoa học xã hội612 11 1 4 015Pháp luật đại cương123000601.3. Ngoại ngữ711 13 1 4 006Anh văn 113450090811 13 1 4 002Anh văn 2234500901.4. Khoa học tự nhiên1.4.1 Bắt buộc911 11 1 4 008Toán cao cấp 1123000601011 11 1 4 009Toán cao cấp 22230006011 11 1 4 0081111 11 1 4 011Xác suất thống kê2230006011 11 14 0091.4.2. Tự chọn1211 11 1 4 010Toán cao cấp 332300060Tự chọn: 4/8TC1311 12 1 4 009Cơ - Nhiệt12300060Tự chọn: 4/8TC1411 12 1 4 010Điện từ - Quang1230006011 12 1 4 001Tự chọn: 4/8TC1511 12 1 4 004Hóa học đại cương12300060Tự chọn: 4/8TC1.5. Giáo dục thể chất1630 11 1 4 003Giáo dục thể chất15301201.6. Giáo dục quốc phòng – An ninh1720 11 1 4 001Giáo dục quốc phòng - an ninh182. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành2.1.1. Bắt buộc1816 01 1 4 100Trắc địa đại cương334500901916 03 1 4 101Bản đồ đại cương423000602017 01 1 4 151Cơ sở dữ liệu đại cương223000602117 02 1 4 002Hệ thống thông tin địa lý đại cương323000602217 01 1 4 010Lập trình căn bản323000602.1.2. Tự chọn2318 02 1 4 212Kinh tế vi mô22300060Tự chọn: 14/32TC2418 02 1 4 213Kinh tế vĩ mô32300060Tự chọn: 14/32TC2518 02 1 4 666Kinh tế học đại cương22300060Tự chọn: 14/32TC2618 02 1 4 999Kinh tế học bền vững32300060Tự chọn: 14/32TC2714 01 1 4 002Môi trường và con người22300060Tự chọn: 14/32TC2813 11 1 4 070Khí tượng và khí hậu đại cương22300060Tự chọn: 14/32TC2913 12 1 4 060Thủy văn đại cương22300060Tự chọn: 14/32TC3022 11 1 4 069Tài nguyên nước42300060Tự chọn: 14/32TC3114 01 1 4 004Sinh thái học22300060Tự chọn: 14/32TC3219 01 1 4 152Địa chất thuỷ văn sinh thái32300060Tự chọn: 14/32TC3319 01 1 4 151Địa chất công trình32300060Tự chọn: 14/32TC3415 00 1 4 103Logic học đại cương42300060Tự chọn: 14/32TC3515 00 1 4 104Tâm lý học đại cương42300060Tự chọn: 14/32TC3615 00 1 4 119Xã hội học đại cương32300060Tự chọn: 14/32TC3715 00 1 4 120Cơ sở văn hóa Việt Nam22300060Tự chọn: 14/32TC3811 11 1 4 012Toán ứng dụng32300060Tự chọn: 14/32TC2.2. Kiến thức cơ sở ngành2.2.1. Bắt buộc3915 04 1 4 118Nguyên lý thống kê323000604015 02 1 4 101Cơ sở quản lý đất đai223000604115 01 1 4 101Tài nguyên đất đai323000604215 04 1 4 101Kinh tế đất đai323000604315 02 1 4 116Chính sách đất đai323000602.3. Kiến thức chung của ngành2.3.1. Bắt buộc4415 02 1 4 120Pháp luật đất đai4230006015 02 1 4 1164515 02 1 4 107Hệ thống đăng ký đất đai5230006015 02 1 4 1204615 02 1 4 108Thống kê và kiểm kê đất đai5230006015 02 1 4 1204715 03 1 4 105Quản lý thông tin đất đai523000604815 01 1 4 118Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất đai5230006015 01 1 4 1014915 01 1 4 103Đánh giá đất đai4230006015 01 1 4 1015015 04 1 4 102Định giá đất đai5230006015 04 1 4 1015115 01 1 4 104Quy hoạch sử dụng đất đai5230006015 04 1 4 1015215 04 1 4 119Phân tích định lượng cho quản lý423000605315 00 1 4 101Phương pháp nghiên cứu khoa học quản lý đất đai4230006015 02 1 4 1012.4. Kiến thức chuyên ngànhChuyên ngành Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đaiPhần bắt buộc5415 03 1 4 101Tin học chuyên ngành611500305515 03 1 4 102Thực hành tin học chuyên ngành6200606015 03 1 4 1015615 05 1 4 101Phì nhiêu đất6230006015 01 1 4 1015715 05 1 4 102Suy thoái tài nguyên đất6230006015 01 1 4 1015815 05 1 4 103Ô nhiễm môi trường đất6230006015 01 1 4 1015915 05 1 4 104Quan trắc ô nhiễm tài nguyên đất6230006015 05 1 4 1036015 05 1 4 105Giám sát suy thoái tài nguyên đất6230006015 05 1 4 1026115 05 1 4 106Hệ thống nông nghiệp bền vững623000606215 05 1 4 107Phân vùng và thiết kế nông nghiệp hữu cơ7230006015 05 1 4 1066315 05 1 4 108Công nghệ vi sinh và ứng dụng723000606415 05 1 4 110Thực hành Giám sát suy thoái tài nguyên đất6230006015 05 1 4 1056516 01 1 4 002Thực tập Trắc địa đại cương320006016 00 1 4 0556615 02 1 4 125Đồ án Đăng ký - Thống kê đất đai520006015 02 1 4 1086715 05 1 4 116Đồ án Đánh giá suy thoái tài nguyên đất620006015 05 1 4 1106815 05 1 4 117Đồ án Thiết kế nông nghiệp hữu cơ720006015 05 1 4 1076915 05 1 4 127Thực tập nhận thức nghề nghiệp5100030Phần tự chọn7015 05 1 4 111Cơ sở vi sinh học72300060Tự chọn: 10/28TC7115 05 1 4 112Kỹ thuật vi sinh72300060Tự chọn: 10/28TC7215 05 1 4 113Sinh thái học nông nghiệp72300060Tự chọn: 10/28TC7315 05 1 4 114Phân bón vi sinh và nông nghiệp hữu cơ72300060Tự chọn: 10/28TC7415 03 1 4 156Viễn thám và ứng dụng trong Quản lý đất đai72300060Tự chọn: 10/28TC7515 03 1 4 110GIS ứng dụng7230006017 01 1 4 151Tự chọn: 10/28TC7616 03 1 4 104Bản đồ chuyên đề72300060Tự chọn: 10/28TC7715 01 1 4 107Thiết kế quy hoạch sử dụng đất đai7230006015 01 1 4 104Tự chọn: 10/28TC7815 01 1 4 120Quy hoạch phát triển vùng lãnh thổ7230006015 01 1 4 104Tự chọn: 10/28TC7915 01 1 4 106Quy hoạch sử dụng đất đai chuyên đề8230006015 01 1 4 104Tự chọn: 10/28TC8015 03 1 4 111Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng đất đai82300060Tự chọn: 10/28TC8115 03 1 4 103Cơ sở dữ liệu đất đai82300060Tự chọn: 10/28TC8215 01 1 4 112An toàn lao động82300060Tự chọn: 10/28TC8315 02 1 4 121Kỹ năng giao tiếp trong quản lý đất đai82300060Tự chọn: 10/28TC2.5. Thực tập và đồ án/ khóa luận tốt nghiệp8415 051 4 130Thực tập tốt nghiệp8400024015 05 1 441178515 05 1 4 131Khóa luận tốt nghiệp8800048015 05 1 4 131Tổng số tín chỉ (*)136
-
C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
-
Học kỳ 1:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTHHọc phần bắt buộc23112 11 1 4 010Triết học Mác - Lênin3450090211 13 1 4 006Anh văn 13450090311 11 1 4 008Toán cao cấp 12300060412 11 1 4 015Pháp luật đại cương2300060530 11 1 4 003Giáo dục thể chất53001200620 11 1 4 001Giáo dục quốc phòng - an ninh80000Học phần tự chọn4711 12 1 4 009Cơ - Nhiệt2300060811 12 1 4 010Điện từ - Quang230006011 12 1 4 001911 12 1 4 004Hóa học đại cương2300060Tổng272400120420Học kỳ 2:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTHHọc phần bắt buộc13112 11 1 4 011Kinh tế chính trị Mác - Lênin2300060211 13 1 4 002Anh văn 2345009011 13 1 4 006311 11 1 4 009Toán cao cấp 2230006011 11 1 4 008411 11 1 4 011Xác suất thống kê2300060517 01 1 4 151Cơ sở dữ liệu đại cương2300060615 02 1 4 101Cơ sở quản lý đất đai2300060Học phần tự chọn6118 02 1 4 212Kinh tế vi mô2300000218 02 1 4 666Kinh tế học đại cương2300000314 01 1 4 002Môi trường và con người2300000413 11 1 4 070Khí tượng và khí hậu đại cương2300000513 12 1 4 060Thủy văn đại cương2300000614 01 1 4 004Sinh thái học2300000715 00 1 4 120Cơ sở văn hóa Việt Nam2300000Tổng19285000Học kỳ 3:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTHHọc phần bắt buộc19112 11 1 4 012Chủ nghĩa xã hội khoa học2300060215 02 1 4 116Chính sách đất đai2300060317 02 1 4 002Hệ thống thông tin địa lý đại cương2300060417 01 1 4 010Lập trình căn bản2300060515 04 1 4 118Nguyên lý thống kê2300060615 01 1 4 101Tài nguyên đất đai2300060715 04 1 4 101Kinh tế đất đai2300060816 01 1 4 100Trắc địa đại cương3450090916 01 1 4 002Thực tập Trắc địa đại cương20006016 01 1 4 100Học phần tự chọn41011 11 1 4 010Toán cao cấp 3230006011 11 1 4 0091119 01 1 4 152Địa chất thuỷ văn sinh thái23000601219 01 1 4 151Địa chất công trình23000601318 02 1 4 213Kinh tế vĩ mô23000601418 02 1 4 999Kinh tế học bền vững23000601515 00 1 4 119Xã hội học đại cương23000601611 11 1 4 012Toán ứng dụng2300060Tổng233150060630Học kỳ 4:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTHHọc phần bắt buộc12115 02 1 4 120Pháp luật đất đai2300060215 01 1 4 103Đánh giá đất đai2300060315 04 1 4 119Phân tích định lượng cho quản lý2300060415 00 1 4 101Phương pháp nghiên cứu khoa học quản lý đất đai2300060512 11 1 4 013Tư tưởng Hồ Chí Minh2300060616 03 1 4 101Bản đồ đại cương2300060Học phần tự chọn4722 11 1 4 069Tài nguyên nước2300060815 00 1 4 103Logic học đại cương2300060915 00 1 4 104Tâm lý học đại cương2300060Tổng1624000960Học kỳ 5:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 4 005Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam23000215 02 1 4 107Hệ thống đăng ký đất đai23000315 02 1 4 108Thống kê và kiểm kê đất đai23000415 03 1 4 105Quản lý thông tin đất đai23000515 01 1 4 118Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất đai2300015 01 1 4 103615 04 1 4 102Định giá đất đai23000715 01 1 4 104Quy hoạch sử dụng đất đai23000815 05 1 4 127Thực tập nhận thức nghề nghiệp100060915 02 1 4 125Đồ án Đăng ký - Thống kê đất đai200012015 02 1 4 107; 15 02 1 4 108Tổng1721000180Học kỳ 6:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH115 03 1 4 101Tin học chuyên ngành11500215 03 1 4 102Thực hành tin học chuyên ngành2006015 03 1 4 101315 05 1 4 101Phì nhiêu đất23000415 05 1 4 102Suy thoái tài nguyên đất23000515 05 1 4 103Ô nhiễm môi trường đất23000615 05 1 4 104Quan trắc ô nhiễm tài nguyên đất23000715 05 1 4 105Giám sát suy thoái tài nguyên đất23000815 05 1 4 106Hệ thống nông nghiệp bền vững23000915 05 1 4 110Thực hành Giám sát suy thoái tài nguyên đất2006015 05 1 4 1051015 05 1 4 116Đồ án Đánh giá suy thoái tài nguyên đất200012015 05 1 4 102Tổng191950120120Học kỳ 7:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTHHọc phần bắt buộc10115 05 1 4 107Phân vùng và thiết kế nông nghiệp hữu cơ23000215 05 1 4 108Công nghệ vi sinh và ứng dụng23000315 05 1 4 117Đồ án Thiết kế nông nghiệp hữu cơ2000120415 01 1 4 130Thực tập tốt nghiệp4000240Học phần tự chọn8515 05 1 4 111Cơ sở vi sinh học23000615 05 1 4 112Kỹ thuật vi sinh23000715 05 1 4 113Sinh thái học nông nghiệp23000815 05 1 4 114Phân bón vi sinh và nông nghiệp hữu cơ23000915 05 1 4 115Viễn thám và ứng dụng trong QLĐĐ230001015 03 1 4 110GIS ứng dụng230001116 03 1 4 104Bản đồ chuyên đề230001215 01 1 4 107Thiết kế quy hoạch sử dụng đất đai230001315 01 1 4 120Quy hoạch phát triển vùng lãnh thổ23000Tổng1818000360Học kỳ 8:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTHHọc phần bắt buộc8115 01 1 4 131Khóa luận tốt nghiệp8000480Học phần tự chọn2115 01 1 4 106Quy hoạch sử dụng đất đai chuyên đề23000215 03 1 4 111Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng đất đai23000315 03 1 4 103Cơ sở dữ liệu đất đai23000415 01 1 4 112An toàn lao động23000515 02 1 4 121Kỹ năng giao tiếp trong quản lý đất đai23000Tổng103000480