Skip to content Skip to navigation

Cử nhân Quản lý đất đai chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý đất đai (2020)

A. GIỚI THIỆU CHUNG:
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực Quản lý đất đai cho ngành tài nguyên & môi trường và xã hội, có phẩm chất chính trị, lập trường tư tưởng, hiểu biết pháp luật và lý tưởng sống tốt đẹp, trên cơ sở được trang bị nền tảng kiến thức về đại cương, vững chắc về cơ sở ngành, chuyên sâu trong tổ chức nghiên cứu, quản lý và giải quyết các vấn đề chuyên môn, ứng dụng tốt công nghệ thông tin để giải quyết các vấn đề chuyên môn, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế và có khả năng tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể: (Kiến thức, kỹ năng, thái độ, vị trí làm việc sau tốt nghiệp, trình độ ngoại ngữ, tin học,….)
            + PO 1: Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với chuyên ngành Quản lý đất đai.
            + PO 2: Hệ thống các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên phù hợp với chuyên ngành Quản lý đất đai.
            + PO 3: Kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành và thực hành nghề nghiệp vững chắc để phân tích và đánh giá được thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai, hiện trạng tài nguyên đất đai, số lượng và chất lượng đất đai, tiềm năng đất đai để quản lý và sử dụng đất hiệu quả, bền vững, ứng phó với biến đổi khí hậu.
            + PO 4: Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và làm việc. Kỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng và các phần mềm khác phù hợp với chuyên ngành đào tạo đáp ứng được nhu cầu công việc.
            + PO 5: Phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; Có tinh thần tự chịu trách nhiệm cá nhân, chịu trách nhiệm trước nhóm trong việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn. Có khả năng và tinh thần tự học và học tập nâng cao trình độ. Có khả năng đảm nhiệm công tác chuyên môn, nghiệp vụ thuộc các lĩnh vực của ngành Quản lý đất đai.
2. Chuẩn đầu ra
2.1. Kiến thức
            + ELO1: Vận dụng kiến thức cơ bản của các môn lý luận chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; vận dụng kiến thức pháp luật để giải quyết những vấn đề trong công tác chuyên môn và đời sống.
            + ELO 2: Ứng dụng các kiến thức về khoa học tự nhiên (toán, lý, hóa) làm nền tảng để học tập các môn cơ sở ngành và chuyên ngành cũng như trong công tác nghiên cứu và giải quyết các công việc chuyên môn.
            + ELO 3: Liên kết được các kiến thức cơ sở về khoa học đất, môi trường, địa chất, khí tượng, thủy văn, tài nguyên nước làm nền tảng cho việc học tập các môn học chuyên ngành.
            + ELO 4: Vận dụng được các phương pháp luận và các văn bản quy phạm pháp luật, đặc biệt trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai để hiểu về hệ thống và tổ chức thực hiện các nghiệp vụ chuyên ngành về quản lý đất đai.
            + ELO 5: Áp dụng được các quy trình và giải pháp kỹ thuật, công nghệ để tổ chức và thực hiện những công tác của ngành quản lý đất đai bao gồm: quy hoạch sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thống kê, kiểm kê đất đai; giải quyết các tranh chấp, khiếu nại, tố cáo liên quan đến đất đai; đánh giá đất; định giá đất; xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu đất đai.
            + ELO 6: Phát triển được các kiến thức chuyên ngành đã được học để đề xuất các giải pháp về quản lý và công nghệ nhằm giải quyết các vấn đề phát sinh trong công tác quản lý và sử dụng đất đai như sử dụng đất bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu, phù hợp với sự thay đổi của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và công nghệ theo định hướng phát triển của nhà nước.
2.2. Kỹ năng
            + ELO 7: Sử dụng được tiếng Anh để hoàn thành báo cáo có nội dung đơn giản, trình bày và trao đổi được các ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn. Đạt một trong các chuẩn kỹ năng tiếng Anh với  mức điểm tối thiểu để xét tốt nghiệp:
            - Chứng nhận TOEIC nội bộ (do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM cấp) 450;
            - Chứng chỉ quốc tế còn thời hạn: TOEIC 450, TOEFL PBT 450, TOEFL CBT 133, TOEFL iBT 45, IELTS 4.5;
            - Chứng chỉ B1 (tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
            + ELO 8: Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành phục vụ cho công việc chuyên môn. Đạt một trong các chuẩn kỹ năng Tin học để xét tốt nghiệp: Chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản hoặc nâng cao (do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT - BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2016); hoặc chứng chỉ Tin học văn phòng quốc tế MOS (Word, Excel, Powerpoint) với điểm đạt từ 700 trở lên.
            + ELO 9: Thực hiện tốt các kỹ năng trong giao tiếp, hợp tác, đàm phán, quản lý mâu thuẫn và phản biện chuyên môn khi thực hiện các dự án, công trình, đề tài nghiên cứu.
            + ELO 10: Sử dụng thành thạo các loại máy móc, trang thiết bị và các phần mềm chuyên ngành để khảo sát, đo đạc, thu thập và xử lý số liệu phục vụ các công tác chuyên môn trong lĩnh vực Quản lý đất đai.
            + ELO 11: Phân tích được những thông tin trong lĩnh vực quản lý và sử dụng đất đai để khái quát hóa vấn đề và xác định được mục tiêu cốt lõi cần giải quyết trong thực tiễn liên quan đến công tác quản lý nhà nước về đất đai một cách khoa học, hiệu quả.
            + ELO 12: Tổ chức được các công tác điều tra, khảo sát, đo đạc, thu thập, xử lý số liệu tại thực địa.
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
            + ELO 13: Giải quyết được các hoạt động chuyên môn và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước tập thể về các quyết định của cá nhân, sẵn sàng chia sẻ kiến thức chuyên môn để giúp ích cho cộng đồng và xã hội.
            + ELO 14: Giám sát những người cùng nhiệm vụ thực hiện công việc được giao. Có thể tự định hướng giải quyết công việc, tự đưa ra kết luận cá nhân và bảo vệ được quan điểm cá nhân khi thuyết trình, bảo vệ các dự án, công trình, đề tài nghiên cứu.
            + ELO 15: Đánh giá được những khó khăn, nguy hiểm và tìm ra các giải pháp xử lý khi thực hiện các nhiệm vụ như điều tra, khảo sát thu thập thông tin dữ liệu đất đai, đo đạc lập bản đồ địa chính, tham gia giải quyết tranh chấp đất đai.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
+ Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 42 tín chỉ.
+ Kiến thức giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 29 tín chỉ.
+ Bắt buộc: 25 tín chỉ.           
+ Tự chọn: 4/8 tín chỉ (4 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 8 tín chỉ tự chọn).
b. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 107 tín chỉ.
- Kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và kiến thức chuyên ngành: 95 tín chỉ.
+ Bắt buộc: 71 tín chỉ.                                                      
+ Tự chọn: 24/60 tín chỉ (24 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 60 tín chỉ tự chọn).
- Kiến thức tốt nghiệp: 12 TC.
          + Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.
          + Khóa luận / Đồ án tốt nghiệp: 8 TC.
Tổng khối lượng: 136TC (không tính các học phần GDTC, QPAN).
Tổng khối lượng: 149 TC (tính cả các học phần GDTC, QPAN).
B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH/KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Học kỳ
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần học trước
Ghi chú
LT
BT
TH
 
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
 
1.1. Lý luận chính trị
1
12 11 1 4 010
Triết học Mác - Lênin
1
3
45
0
0
 
90
 
 
2
12 11 1 4 011
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
2
2
30
0
0
 
60
 
 
3
12 11 1 4 012
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3
2
30
0
0
 
60
 
 
4
12 11 1 4 013
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4
2
30
0
0
 
60
 
 
5
12 11 1 4 005
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5
2
30
0
0
 
60
 
 
 
1.2. Khoa học xã hội
6
12 11 1 4 015
Pháp luật đại cương
1
2
30
0
0
 
60
 
 
 
1.3. Ngoại ngữ
7
11 13 1 4 006
Anh văn 1
1
3
45
0
0
 
90
 
 
8
11 13 1 4 002
Anh văn 2
2
3
45
0
0
 
90
 
 
 
1.4. Khoa học tự nhiên
 
1.4.1 Bắt buộc
9
11 11 1 4 008
Toán cao cấp 1
1
2
30
0
0
 
60
 
 
10
11 11 1 4 009
Toán cao cấp 2
2
2
30
0
0
 
60
11 11 1 4 008
 
11
11 11 1 4 011
Xác suất thống kê
2
2
30
0
0
 
60
11 11 1 4 009
 
 
1.4.2. Tự chọn
12
11 11 1 4 010
Toán cao cấp 3
3
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 4/8TC
13
11 12 1 4 009
Cơ - Nhiệt
1
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 4/8TC
14
11 12 1 4 010
Điện từ - Quang
1
2
30
0
0
 
60
11 12 1 4 001
Tự chọn: 4/8TC
15
11 12 1 4 004
Hóa học đại cương
1
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 4/8TC
 
1.5. Giáo dục thể chất
16
30 11 1 4 003
Giáo dục thể chất
1
5
30
 
120
 
 
 
 
 
1.6. Giáo dục quốc phòng – An ninh
17
20 11 1 4 001
Giáo dục quốc phòng - an ninh
1
8
 
 
 
 
 
 
 
 
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
 
2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành
 
2.1.1. Bắt buộc
18
16 01 1 4 100
Trắc địa đại cương
2
3
45
0
0
 
90
 
 
19
16 03 1 4 101
Bản đồ đại cương
4
2
30
0
0
 
60
 
 
20
17 01 1 4 151
Cơ sở dữ liệu đại cương
2
2
30
0
0
 
60
 
 
21
17 02 1 4 002
Hệ thống thông tin địa lý đại cương
3
2
30
0
0
 
60
 
 
22
17 01 1 4 010
Lập trình căn bản
3
2
30
0
0
 
60
 
 
 
2.1.2. Tự chọn
23
18 02 1 4 212
Kinh tế vi mô
2
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
24
18 02 1 4 213
Kinh tế vĩ mô
3
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
25
18 02 1 4 666
Kinh tế học đại cương
2
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
26
18 02 1 4 999
Kinh tế học bền vững
3
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
27
14 01 1 4 002
Môi trường và con người
2
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
28
13 11 1 4 070
Khí tượng và khí hậu đại cương
2
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
29
13 12 1 4 060
Thủy văn đại cương
2
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
30
22 11 1 4 069
Tài nguyên nước
4
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
31
14 01 1 4 004
Sinh thái học
2
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
32
19 01 1 4 152
Địa chất thuỷ văn sinh thái
3
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
33
19 01 1 4 151
Địa chất công trình
3
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
34
15 00 1 4 103
Logic học đại cương
4
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
35
15 00 1 4 104
Tâm lý học đại cương
4
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
36
15 00 1 4 119
Xã hội học đại cương
3
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
37
15 00 1 4 120
Cơ sở văn hóa Việt Nam
2
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
38
11 11 1 4 012
Toán ứng dụng
3
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 14/32TC
 
2.2. Kiến thức cơ sở ngành
 
2.2.1. Bắt buộc
39
15 04 1 4 118
Nguyên lý thống kê
3
2
30
0
0
 
60
 
 
40
15 02 1 4 101
Cơ sở quản lý đất đai
2
2
30
0
0
 
60
 
 
41
15 01 1 4 101
Tài nguyên đất đai
3
2
30
0
0
 
60
 
 
42
15 04 1 4 101
Kinh tế đất đai
3
2
30
0
0
 
60
 
 
43
15 02 1 4 116
Chính sách đất đai
3
2
30
0
0
 
60
 
 
 
2.3. Kiến thức chung của ngành
 
2.3.1. Bắt buộc
44
15 02 1 4 120
Pháp luật đất đai
4
2
30
0
0
 
60
15 02 1 4 116
 
45
15 02 1 4 107
Hệ thống đăng ký đất đai
5
2
30
0
0
 
60
15 02 1 4 120
 
46
15 02 1 4 108
Thống kê và kiểm kê đất đai
5
2
30
0
0
 
60
15 02 1 4 120
 
47
15 03 1 4 105
Quản lý thông tin đất đai
5
2
30
0
0
 
60
 
 
48
15 01 1 4 118
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất đai
5
2
30
0
0
 
60
15 01 1 4 101
 
49
15 01 1 4 103
Đánh giá đất đai
4
2
30
0
0
 
60
15 01 1 4 101
 
50
15 04 1 4 102
Định giá đất đai
5
2
30
0
0
 
60
15 04 1 4 101
 
51
15 01 1 4 104
Quy hoạch sử dụng đất đai
5
2
30
0
0
 
60
15 04 1 4 101
 
52
15 04 1 4 119
Phân tích định lượng cho quản lý
4
2
30
0
0
 
60
 
 
53
15 00 1 4 101
Phương pháp nghiên cứu khoa học quản lý đất đai
4
2
30
0
0
 
60
15 02 1 4 101
 
 
2.4. Kiến thức chuyên ngành
 
Phần bắt buộc
54
15 03 1 4 101
Tin học chuyên ngành
6
1
15
0
0
 
30
 
 
55
15 03 1 4 102
Thực hành tin học chuyên ngành
6
2
0
0
60
 
60
15 03 1 4 101
 
56
15 03 1 4 121
Cơ sở dữ liệu không gian
6
2
30
0
0
 
60
15 04 1 4 102
 
57
15 03 1 4 155
Hệ thống định vị toàn cầu và ứng dụng trong QLĐĐ
7
2
30
0
0
 
60
15 01 1 4 104
 
58
16 01 1 4 102
Trắc địa địa chính
6
2
30
0
0
 
60
17 02 1 4 002
 
59
15 03 1 4 110
GIS ứng dụng
6
2
30
0
0
 
60
 
 
60
15 03 1 4 103
Cơ sở dữ liệu đất đai
6
2
30
0
0
 
60
 
 
61
15 03 1 4 106
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
6
2
30
0
0
 
60
 
 
62
15 03 1 4 108
Phân tích và thiết kế HTTT đất đai
7
2
30
0
0
 
60
15 04 1 4 101
 
63
15 03 1 4 113
Lập trình CSDL đất đai
7
2
30
0
0
 
60
15 01 1 4 104
 
64
15 03 1 4 114
Lập trình ứng dụng
7
2
30
0
0
 
60
15 01 1 4 104
 
65
16 01 1 4 002
Thực tập Trắc địa đại cương
3
1
0
0
0
30
 
 
 
66
15 02 1 4 125
Đồ án Đăng ký - Thống kê đất đai
5
2
0
0
0
60
 
16 00 1 4 055
 
67
15 03 1 4 125
Đồ án Cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
6
2
0
0
0
60
 
15 02 1 4 108
 
68
15 03 1 4 126
Đồ án Phân tích và thiết kế HTTT đất đai
7
2
0
0
0
60
 
15 04 1 4 102
 
69
15 03 1 4 127
Thực tập nhận thức nghề nghiệp
5
2
0
0
0
60
 
15 01 1 4 107
 
 
Phần tự chọn
70
16 03 1 4 103
Bản đồ địa chính
6
2
30
0
0
 
60
16 00 1 4 055
Tự chọn: 10/28TC
71
16 03 1 4 104
Bản đồ chuyên đề
6
2
30
0
0
 
60
16 00 1 4 042
Tự chọn: 10/28TC
72
15 04 1 4 120
Mô hình hóa định giá đất đai
7
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 10/28TC
73
15 04 1 4 121
Phân tích và dự báo kinh tế - xã hội trong  sử dụng đất đai
6
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 10/28TC
74
15 03 1 4 111
Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng đất đai
6
2
30
0
0
 
60
15 02 1 4 120
Tự chọn: 10/28TC
75
15 01 1 4 106
Quy hoạch sử dụng đất đai chuyên đề
7
2
30
0
0
 
60
15 01 1 4 104
Tự chọn: 10/28TC
76
15 04 1 4 103
Hệ thống quản lý giá đất
7
2
30
0
0
 
60
15 04 1 4 102
Tự chọn: 10/28TC
77
15 04 1 4 116
Phát triển đất đai
7
2
30
0
0
 
60
15 04 1 4 101
Tự chọn: 10/28TC
78
15 01 1 4 111
Giám sát đất đai
7
2
30
0
0
 
60
15 01 1 4 101
Tự chọn: 10/28TC
79
15 03 1 4 109
Khai phá dữ liệu
8
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 10/28TC
80
15 01 1 4 119
Mô hình hóa quy hoạch sử dụng đất đai
8
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 10/28TC
81
15 03 1 4 156
Viễn thám và ứng dụng trong QLĐĐ
8
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 10/28TC
82
15 01 1 4 112
An toàn lao động
8
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 10/28TC
83
15 02 1 4 121
Kỹ năng giao tiếp trong quản lý đất đai
8
2
30
0
0
 
60
 
Tự chọn: 10/28TC
 
2.5. Thực tập và đồ án/ khóa luận tốt nghiệp
84
15 03 1 4 130
Thực tập tốt nghiệp
8
4
0
0
0
120
 
15 03 1 4 117
 
85
15 03 1 4 131
Khóa luận tốt nghiệp
8
8
0
0
0
240
 
15 03 1 4 131
 
 
Tổng số tín chỉ (*)
 
136
 
 
 
 
 
 
 
C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Học kỳ 1:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
23
 
 
 
 
 
 
 
1
12 11 1 4 010
Triết học Mác - Lênin
3
45
0
0
 
90
 
 
2
11 13 1 4 006
Anh văn 1
3
45
0
0
 
90
 
 
3
11 11 1 4 008
Toán cao cấp 1
2
30
0
0
 
60
 
 
4
12 11 1 4 015
Pháp luật đại cương
2
30
0
0
 
60
 
 
5
30 11 1 4 003
Giáo dục thể chất
5
30
0
120
 
0
 
 
6
20 11 1 4 001
Giáo dục quốc phòng - an ninh
8
0
0
0
 
0
 
 
Học phần tự chọn
4
 
 
 
 
 
 
 
7
11 12 1 4 009
Cơ - Nhiệt
2
30
0
0
 
60
 
 
8
11 12 1 4 010
Điện từ - Quang
2
30
0
0
 
60
11 12 1 4 001
 
9
11 12 1 4 004
Hóa học đại cương
2
30
0
0
 
60
 
 
Tổng
27
240
0
120
 
420
 
 
 
Học kỳ 2:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
13
 
 
 
 
 
 
 
1
12 11 1 4 011
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
2
30
0
0
 
60
 
 
2
11 13 1 4 002
Anh văn 2
3
45
0
0
 
90
11 13 1 4 006
 
3
11 11 1 4 009
Toán cao cấp 2
2
30
0
0
 
60
11 11 1 4 008
 
4
11 11 1 4 011
Xác suất thống kê
2
30
0
0
 
60
 
 
5
17 01 1 4 151
Cơ sở dữ liệu đại cương
2
30
0
0
 
60
 
 
6
15 02 1 4 101
Cơ sở quản lý đất đai
2
30
0
0
 
60
 
 
Học phần tự chọn
6
 
 
 
 
 
 
 
1
18 02 1 4 212
Kinh tế vi mô
2
30
0
0
0
0
 
 
2
18 02 1 4 666
Kinh tế học đại cương
2
30
0
0
0
0
 
 
3
14 01 1 4 002
Môi trường và con người
2
30
0
0
0
0
 
 
4
13 11 1 4 070
Khí tượng và khí hậu đại cương
2
30
0
0
0
0
 
 
5
13 12 1 4 060
Thủy văn đại cương
2
30
0
0
0
0
 
 
6
14 01 1 4 004
Sinh thái học
2
30
0
0
0
0
 
 
7
15 00 1 4 120
Cơ sở văn hóa Việt Nam
2
30
0
0
0
0
 
 
Tổng
19
285
0
0
0
 
 
 
 
Học kỳ 3:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
19
 
 
 
 
 
 
 
1
12 11 1 4 012
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
30
0
0
 
60
 
 
2
15 02 1 4 116
Chính sách đất đai
2
30
0
0
 
60
 
 
3
17 02 1 4 002
Hệ thống thông tin địa lý đại cương
2
30
0
0
 
60
 
 
4
17 01 1 4 010
Lập trình căn bản
2
30
0
0
 
60
 
 
5
15 04 1 4 118
Nguyên lý thống kê
2
30
0
0
 
60
 
 
6
15 01 1 4 101
Tài nguyên đất đai
2
30
0
0
 
60
 
 
7
15 04 1 4 101
Kinh tế đất đai
2
30
0
0
 
60
 
 
8
16 01 1 4 100
Trắc địa đại cương
3
45
0
0
 
90
 
 
9
16 01 1 4 002
Thực tập Trắc địa đại cương
2
0
0
0
60
 
16 01 1 4 100
 
Học phần tự chọn
4
 
 
 
 
 
 
 
10
11 11 1 4 010
Toán cao cấp 3
2
30
0
0
 
60
11 11 1 4 009
 
11
19 01 1 4 152
Địa chất thuỷ văn sinh thái
2
30
0
0
 
60
 
 
12
19 01 1 4 151
Địa chất công trình
2
30
0
0
 
60
 
 
13
18 02 1 4 213
Kinh tế vĩ mô
2
30
0
0
 
60
 
 
14
18 02 1 4 999
Kinh tế học bền vững
2
30
0
0
 
60
 
 
15
15 00 1 4 119
Xã hội học đại cương
2
30
0
0
 
60
 
 
16
11 11 1 4 012
Toán ứng dụng
2
30
0
0
 
60
 
 
Tổng
23
315
0
0
60
630
 
 
 
Học kỳ 4:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
12
 
 
 
 
 
 
 
1
15 02 1 4 120
Pháp luật đất đai
2
30
0
0
 
60
 
 
2
15 01 1 4 103
Đánh giá đất đai
2
30
0
0
 
60
 
 
3
15 04 1 4 119
Phân tích định lượng cho quản lý
2
30
0
0
 
60
 
 
4
15 00 1 4 101
Phương pháp nghiên cứu khoa học quản lý đất đai
2
30
0
0
 
60
 
 
5
12 11 1 4 013
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
30
0
0
 
60
 
 
6
16 03 1 4 101
Bản đồ đại cương
2
30
0
0
 
60
 
 
Học phần tự chọn
4
 
 
 
 
 
 
 
7
22 11 1 4 069
Tài nguyên nước
2
30
0
0
 
60
 
 
8
15 00 1 4 103
Logic học đại cương
2
30
0
0
 
60
 
 
9
15 00 1 4 104
Tâm lý học đại cương
2
30
0
0
 
60
 
 
Tổng
16
240
0
0
 
960
 
 
 
Học kỳ 5:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
1
12 11 1 4 005
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
30
0
0
 
 
 
 
2
15 02 1 4 107
Hệ thống đăng ký đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
3
15 02 1 4 108
Thống kê và kiểm kê đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
4
15 03 1 4 105
Quản lý thông tin đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
5
15 01 1 4 118
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất đai
2
30
0
0
 
 
15 01 1 4 103
 
6
15 04 1 4 102
Định giá đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
7
15 01 1 4 104
Quy hoạch sử dụng đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
8
15 01 1 4 127
Thực tập nhận thức nghề nghiệp
1
0
0
0
60
 
 
 
9
15 02 1 4 125
Đồ án Đăng ký - Thống kê đất đai
2
0
0
0
120
 
15 02 1 4 107; 15 02 1 4 108
 
Tổng
17
210
0
0
180
 
 
 
 
Học kỳ 6:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
15
 
 
 
 
 
 
 
1
15 03 1 4 101
Tin học chuyên ngành
1
15
0
0
 
 
 
 
2
15 03 1 4 102
Thực hành tin học chuyên ngành
2
0
0
60
 
 
 
 
3
15 03 1 4 121
Cơ sở dữ liệu không gian
2
30
0
0
 
 
 
 
4
16 01 1 4 102
Trắc địa địa chính
2
30
0
0
 
 
 
 
5
15 03 1 4 110
GIS ứng dụng
2
30
0
0
 
 
 
 
6
15 03 1 4 103
Cơ sở dữ liệu đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
7
15 03 1 4 106
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
2
30
0
0
 
 
 
 
8
15 03 1 4 125
Đồ án Cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
2
0
0
0
120
 
15 03 1 4 103
 
Học phần tự chọn
4
 
 
 
 
 
 
 
9
16 03 1 4 103
Bản đồ địa chính
2
30
0
0
 
 
 
 
10
16 03 1 4 104
Bản đồ chuyên đề
2
30
0
0
 
 
 
 
11
15 04 1 4 120
Mô hình hóa định giá đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
12
15 03 1 4 111
Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
Tổng
19
225
0
60
120
 
 
 
 
Học kỳ 7:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
14
 
 
 
 
 
 
 
1
15 03 1 4 155
Hệ thống định vị toàn cầu và ứng dụng trong QLĐĐ
2
30
0
0
 
 
 
 
2
15 03 1 4 108
Phân tích và thiết kế HTTT đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
3
15 03 1 4 113
Lập trình CSDL đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
4
15 03 1 4 114
Lập trình ứng dụng
2
30
0
0
 
 
 
 
5
15 03 1 4 126
Đồ án Phân tích và thiết kế HTTT đất đai
2
0
0
0
120
 
15 03 1 4 108
 
6
15 02 1 4 130
Thực tập tốt nghiệp
4
0
0
0
240
 
 
 
Học phần tự chọn
4
 
 
 
 
 
 
 
7
15 04 1 4 121
Phân tích và dự báo kinh tế - xã hội trong  sử dụng đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
8
15 01 1 4 106
Quy hoạch sử dụng đất đai chuyên đề
2
30
0
0
 
 
 
 
9
15 04 1 4 103
Hệ thống quản lý giá đất
2
30
0
0
 
 
 
 
10
15 04 1 4 116
Phát triển đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
11
15 01 1 4 111
Giám sát đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
12
15 03 1 4 156
Viễn thám và ứng dụng trong QLĐĐ
2
30
0
0
 
 
 
 
Tổng
18
180
0
0
360
 
 
 
 
Học kỳ 8:
TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
Học phần bắt buộc
8
 
 
 
 
 
 
 
1
15 01 1 4 131
Khóa luận tốt nghiệp
8
0
0
0
480
 
 
 
Học phần tự chọn
2
 
 
 
 
 
 
 
1
15 03 1 4 109
Khai phá dữ liệu
2
30
0
0
 
 
 
 
2
15 01 1 4 119
Mô hình hóa quy hoạch sử dụng đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
3
15 01 1 4 112
An toàn lao động
2
30
0
0
 
 
 
 
4
15 02 1 4 121
Kỹ năng giao tiếp trong quản lý đất đai
2
30
0
0
 
 
 
 
Tổng
10
30
0
0
480