- A. GIỚI THIỆU CHUNG:
-
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo1.1. Mục tiêu chung:Cung cấp cho xã hội những cử nhân quản trị kinh doanh có kiến thức chung về kinh tế - xã hội; kiến thức chuyên ngành quản trị kinh doanh; có kỹ năng quản trị doanh nghiệp và kinh doanh; có những kỹ năng mềm cần thiết cho hoạt động nghề nghiệp, đảm bảo khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo. Đồng thời những cử nhân QTKD có thái độ tốt về nghề nghiệp, có đạo đức, phẩm chất tốt, tinh thần trách nhiệm cao để phục vụ cho sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước.1.2. Mục tiêu cụ thể:Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp trình độ Đại học nhằm trang bị cho sinh viên:- Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với ngành quản trị kinh doanh.- Hệ thống các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên phù hợp với ngành quản trị kinh doanh- Kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành và thực hành nghề nghiệp vững chắc, chuyên sâu lĩnh vực quản lý tổ chức, quản trị doanh nghiệp- Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và làm việc. Kỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng và các phần mềm khác phù hợp với chuyên ngành đào tạo đáp ứng được nhu cầu công việc.- Đủ năng lực tự khởi nghiệp, là chủ các doanh nghiệp nhỏ và vừa.- Phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; có tinh thần tự chịu trách nhiệm cá nhân, chịu trách nhiệm trước nhóm trong việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn. Có khả năng và tinh thần tự học và học tập nâng cao trình độ. Có khả năng đảm nhận các vị trí như chuyên viên, quản lý ở các bộ phận chức năng.2. Chuẩn đầu ra:Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên đạt được:Yêu cầu về kiến thứcSinh viên tốt nghiệp chương trình đại học ngành Quản trị kinh doanh có kiến thức sau:- Có kiến thức về chính sách pháp luật Việt Nam hiện hành để tiếp thu và thực hiện đúng đắn các chủ trương chính sách của nhà nước trong từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội, góp phần xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Kiến thức về Luật doanh nghiệp, Luật thương mại,….- Có kiến thức cơ bản trong linh vực kinh tế xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo. Kiến thức nền tảng ngành quản trị như: Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô, Quản trị học, Marketing, Nguyên lý kế toán, Tài chính-tiền tệ,,,,;- Có kiến thức cơ bản về toán, và ứng dụng toán học trong quản lý kinh tế và kinh doanh như: xác suất thống kê, toán kinh tế, kinh tế lượng, phân tích hoạt động kinh doanh,….đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;- Có kiến thức chuyên ngành về quản trị nhân sự, quản trị chiến lược, quản trị chất lượng, quản trị marketing, quản trị sản xuất, quản trị tài chính, quản trị dự án, quản trị rủi ro, ….phù hợp thực tế.- Có thể vận dụng các nghiệp vụ quản lý: tin học quản lý kinh doanh, nghiệp vụ kế toán, khai báo thuế, lập hồ sơ dự án kinh doanh, tín dụng ngân hàng, thẩm định và ra quyết định đầu tư….vào công tác thực tế.Yêu cầu về kỹ năngSau khi tốt nghiệp chương trình cử nhân quản trị kinh doanh, sinh viên có các khả năng sau:Kỹ năng cứng Có khả năng hỗ trợ xây dựng hoặc xây dựng hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp ; Thống kê, xử lý số liệu kinh doanh, phân tích, đánh giá hoạt động kinh doanh, hoạt động tổ chức và tuyển dụng nhân sự, các hoạt động nghiên cứu thị trường…. của doanh nghiệp và các tổ chức khác. Tham mưu cho lãnh đạo ra quyết định trong các hoạt động này; Có khả năng xây dựng và tổ chức thực hiện hệ thống quản lý chất lượng, dự án đầu tư. Hoạch định chiến lược marketing cho thương hiệu và sản phẩm của doanh nghiệp Có khả năng tham gia tổ chức, điều hành và kiểm soát hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Kỹ năng mềm Biết cách giải quyết tình huống, vấn đề công tác có cơ sở khoa học, áp dụng vào thực tế và tuân thủ theo quy định của Luật pháp Có khả năng làm việc độc lập, kỹ năng làm việc nhóm, quản lý xây dựng và phát triển đội ngũ và kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thương lượng và giải quyết vấn đề; Sinh viên tốt nghiệp ra trường phải đạt được các điều kiện sau:+ Tin họcChứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản/nâng cao hoặc tương đương MOS 700 (Word, Excel, Powerpoint). Chứng chỉ quốc gia Tin học trình độ B (thời giant ham gia khóa học trước ngày 10/08/2016) hoặc giấy chứng nhận tương đương do trung tân Ngoại ngữ và Tin học của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường cấp+ Tiếng AnhĐối với sinh viên đại học khóa 01,02,03:Chứng chỉ QG tiếng Anh trình độ B hoặc tương đương (TOIEC từ 370 điểm trở lên; TOEFL-iBT từ 40 điểm trở lên, IELTS từ 3.75 điểm trở lên, A2 theo chuẩn châu Âu.Đối với sinh viên đại học khóa 04 trở điChứng chỉ tiếng Anh TOIEC 400 điểm trở lên hay tương đương (TOEFL Paper 433, TOEFL IBT 40, IELTS 3.5, B1 Châu Âu;….) hoặc giấy chứng nhận TOIEC nội bộ 400 điểm trở lên do trung tâm Ngoại ngữ và Tin học của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM cấpYêu cầu về thái độCó phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân Có thái độ, lòng yêu nghề và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn Chấp hành nghiêm túc Pháp luật nhà nước và các quy định của tổ chức làm việc Có ý thức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp và tự tin trong công việc Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ3. Khối lượng kiến thức toàn khóa:a. Kiến thức giáo dục đại cương:+ Khối giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 46 tín chỉ.+ Khối giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 33 tín chỉ, trong đó có 31 tín chỉ bắt buộc, 2 tín chỉ tự chọn.b. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 104 tín chỉ.- Khối kiến thức cơ sở: 57 tín chỉ.+ Bắt buộc : 49 tín chỉ.+ Tự chọn : 8/24 tín chỉ (08 tín chỉ tự chọn để học / tổng số 24 tín chỉ tự chọn).- Khối kiến thức chuyên ngành: 33 tín chỉ.+ Bắt buộc: 23 tín chỉ.+ Tự chọn: 10/41 tín chỉ (16 tín chỉ tự chọn để học / tổng số 41 tín chỉ tự chọn).- Thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 12 TC.+ Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.+ Khóa luận tốt nghiệp: 8 TC
- B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH/KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
-
Mãhọc phầnTên học phầnSố tín chỉLTTH/TNBTLĐATTLVHọc kỳHP học trướcI. KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG33
-
Các học phần bắt buộc
31112111001Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1230000001212111002Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 234500000212111001312111003Tư tưởng Hồ Chí Minh230000003412111004Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam345000004511131006Anh văn 1345000001611131002Anh văn 234500000211131006711111008Toán cao cấp 1230000001811111009Toán cao cấp 223000000211111008911111011Xác suất thống kê2300000021012121001Pháp luật đại cương2300000011114011002Môi trường và con người2300000011218011050Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình căn bản22510000021318011051Kỹ năng tư duy và lập kế hoạch22510000031430111002Giáo dục thể chất 1 (*)211530111003Giáo dục thể chất 2 (*)321620111001Giáo dục quốc phòng (*)82-
Các học phần tự chọn
2Chọn ít nhất 2 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:1718011002Tâm lý học quản trị2300000011818011053Tối ưu hoá trong kinh doanh2300000011918031020Nguyên lý thống kê kinh tế230000001111110112018011054Văn hoá doanh nghiệp230000001II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ57-
Các học phần bắt buộc
492118021001Kinh tế vi mô3450000022218021002Kinh tế vĩ mô3450000022318011001Quản trị học2300000012418011095Marketing căn bản3450000032518021005Nguyên lý kế toán3450000032618021210Kinh tế lượng345000003111110112718021020Tài chính - Tiền tệ3450000042818011136Quản trị tài chính345000005180110012918011043Quản trị chiến lược345000005180110013018011098Quản trị nguồn nhân lực345000004180110013118011045Quản trị dự án345000005180110013218011099Quản trị Marketing345000004180110013318011055Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp3450000053418021021Kế toán tài chính345000004180210053518021111Kế toán quản trị3450000053618011056Đại cương về lãnh đạo tổ chức2300000033718011087Đại cương về kinh doanh bất động sản2300000043818011052Kỹ năng giao tiếp công sở15100000418011050-
Các học phần tự chọn (Chọn ít nhất 8 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau)
8Tự chọn 1 (Chọn ít nhất 4 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau)43918011170Anh văn chuyên ngành230000003111310074018031012Kinh tế phát triển2300000034118031021Kinh tế quốc tế2300000034218031001Kinh tế môi trường2300000034318011018Thị trường chứng khoán2300000034412111006Luật kinh tế23000000312111005Tự chọn 2 (Chọn ít nhất 4 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau)44518011005Hệ thống thông tin quản lý2300000054618021022Phân tích báo cáo tài chính2300000054718021027Phân tích định lượng2300000054818021008Phân tích kinh doanh2300000054918011031Quản trị chất lượng230000005180110015018021023Thanh toán quốc tế230000005III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH33-
Các học phần bắt buộc
235118011067Đề án chuyên ngành QTKD Bất động sản2000900075218011068Quản trị dự án bất động sản3450000065318011069Kinh doanh bất động sản 1 (Thị trường bất động sản)3450000065418011070Kinh doanh bất động sản 2 (Định giá bất động sản)3450000075518011101Môi giới bất động sản3450000065618021025Đầu tư và tài chính bất động sản3450000075718011032Quản lý sàn giao dịch bất động sản2300000065818011089Marketing trong kinh doanh BĐS2300000075918041019Luật kinh doanh bất động sản230000006-
Các học phần tự chọn
10Tự chọn 1 (Chọn ít nhất 4 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau)46018011090Đàm phán trong kinh doanh bất động sản2300000066118011091Kế hoạch đầu tư và kinh doanh bất động sản2300000066218031004Định giá tài nguyên môi trường2300000066318011046Chiến lược kinh doanh bất động sản2300000066415041013Dự toán công trình2300000066515051104Quy hoạch đô thị2300000066618011029Giao dịch dân sự bất động sản2300000066718011019Quản lý dịch vụ công trình230000006Tự chọn 2 (Chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau)66818011058Quản trị kinh doanh thương mại và dịch vụ345000007180110016918011059Quản trị sản xuất và tác nghiệp345000007180110017018011060Quản trị Logistics345000007180110017118011111Quản trị văn phòng345000007180110017218011121Hành vi tổ chức3450000077318011023Hành vi khách hàng3450000077418011061Quản trị sự đổi mới34500000718011001IV. THỰC TẬP VÀ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP127518011037Thực tập tốt nghiệp40000360087618011038Khóa luận tốt nghiệp8000004808 -
- C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
-
Học kỳ 1:TTMãhọc phầnTên học phầnSố tín chỉLTTH/TNBTLĐATTLV130111002Giáo dục thể chất 1 (*)20600000211131006Anh Văn 134500000311111008Toán cao cấp 124500000418011001Quản trị học23000000514011002Môi trường và con người23000000612111005Pháp luật đại cương23000000712111001Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 123000000Chọn ít nhất 2 TC trong các HP tự chọn sau:818011002Tâm lý học quản trị23000000918011053Tối ưu hóa trong kinh doanh230000001018031020Nguyên lý thống kê kinh tế230000001118011054Văn hoá doanh nghiệp23000000Tổng cộng1524000000Học kỳ 2:TTMãhọc phầnTên học phầnSố tín chỉLTTH/TNBTLĐATTLV120111001Giáo dục Quốc phòng (*)8230111003Giáo dục thể chất 2 (*)30000311111011Xác suất thống kê23000000411111009Toán cao cấp 223000000511131002Anh Văn 234500000612111002Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 234500000718021001Kinh tế vi mô34500000818021002Kinh tế vĩ mô34500000918011050Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình căn bản225100000Tổng cộng18265100000HP có dấu (*) không tính trong tổng số tín chỉHọc kỳ 3:TTMãhọc phầnTên học phầnSố tín chỉLTTH/TNBTLĐATTLV118011095Marketing căn bản34500000218021210Kinh tế lượng34500000318021105Nguyên lý kế toán34500000418011056Đại cương về lãnh đạo tổ chức23000000518011051Kỹ năng tư duy và lập kế hoạch225100000612111003Tư tưởng Hồ Chí Minh23000000Chọn ít nhất 4 TC trong các HP tự chọn sau:818011170Anh văn chuyên ngành23000000918031012Kinh tế phát triển230000001018031021Kinh tế quốc tế230000001118031001Kinh tế môi trường230000001218011018Thị trường chứng khoán230000001312111006Luật kinh tế23000000Tổng cộng19280100000Học kỳ 4:TTMãhọc phầnTên học phầnSố tín chỉLTTH/TNBTLĐATTLV112111004Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam34500000218021030Tài chính - Tiền tệ34500000318021021Kế toán tài chính34500000418011087Đại cương kinh doanh bất động sản23000000518011099Quản trị marketing34500000618011098Quản trị nguồn nhân lực34500000718011052Kỹ năng giao tiếp công sở15100000Tổng cộng18260100000Học kỳ 5:TTMãhọc phầnTên học phầnSố tín chỉLTTH/TNBTLĐATTLV118011036Quản trị tài chính34500000218011045Quản trị dự án34500000318011043Quản trị chiến lược34500000418011055Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp34500000518021111Kế toán quản trị34500000Chọn ít nhất 4 TC trong các HP tự chọn sau:618011005Hệ thống thông tin quản lý23000000718021022Phân tích báo cáo tài chính23000000818021027Phân tích định lượng23000000918021008Phân tích kinh doanh230000001018011031Quản trị chất lượng230000001118021023Thanh toán quốc tế23000000Tổng cộng1928500000Học kỳ 6:TTMãhọc phầnTên học phầnSố tín chỉLTTH/TNBTLĐATTLV118011069Kinh doanh bất động sản 1 (Thị trường bất động sản)34500000218011068Quản lý dự án bất động sản34500000318011101Môi giới bất động sản34500000418011032Quản lý sàn giao dịch bất động sản23000000518041019Luật kinh doanh bất động sản23000000Chọn ít nhất 4 TC trong các HP tự chọn sau:4618011090Đàm phán trong kinh doanh bất động sản23000000718011091Kế hoạch đầu tư và kinh doanh bất động sản23000000818031004Định giá tài nguyên môi trường23000000918011046Chiến lược kinh doanh bất động sản230000001015041013Dự toán công trình230000001115051104Quy hoạch đô thị230000001218011029Giao dịch dân sự bất động sản230000001318011019Quản lý dịch vụ công trình23000000Tổng cộng1725500000Học kỳ 7:TTMãhọc phầnTên học phầnSố tín chỉLTTH/TNBTLĐATTLV118011067Đề án chuyên ngành QTKD Bất động sản20009000218011070Kinh doanh bất động sản 2(Định giá bất động sản)34500000318021025Đầu tư và tài chính bất động sản34500000418011089Marketing trong kinh doanh Bất động sản23000000Chọn ít nhất 6 TC trong các HP tự chọn sau:6518011058Quản trị kinh doanh thương mại và dịch vụ34500000618011059Quản trị sản xuất và tác nghiệp34500000718011060Quản trị Logistics34500000818011111Quản trị văn phòng34500000918011121Hành vi tổ chức345000001018011023Hành vi khách hàng345000001118011061Quản trị sự đổi mới34500000Tổng cộng16210009000Học kỳ 8:TTMãhọc phầnTên học phầnSố tín chỉLTTH/TNBTLĐATTLV118011037Thực tập tốt nghiệp400001800218011038Khóa luận tốt nghiệp800000360Tổng cộng120000180360