Skip to content Skip to navigation

Cử nhân Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị kinh doanh Bất động sản (2018)

A. GIỚI THIỆU CHUNG:
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Cung cấp cho xã hội những cử nhân quản trị kinh doanh có kiến thức chung về kinh tế - xã hội; kiến thức chuyên ngành quản trị kinh doanh; có kỹ năng quản trị doanh nghiệp và kinh doanh; có những kỹ năng mềm cần thiết cho hoạt động nghề nghiệp, đảm bảo khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo. Đồng thời những cử nhân QTKD có thái độ tốt về nghề nghiệp, có đạo đức, phẩm chất tốt, tinh thần trách nhiệm cao để phục vụ cho sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp trình độ Đại học nhằm trang bị cho sinh viên:
-    Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với ngành quản trị kinh doanh.
-    Hệ thống các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên phù hợp với ngành quản trị kinh doanh
-    Kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành và thực hành nghề nghiệp vững chắc, chuyên sâu lĩnh vực quản lý tổ chức, quản trị doanh nghiệp
-    Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và làm việc. Kỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng và các phần mềm khác phù hợp với chuyên ngành đào tạo đáp ứng được nhu cầu công việc.
-    Đủ năng lực tự khởi nghiệp, là chủ các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
-    Phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; có tinh thần tự chịu trách nhiệm cá nhân, chịu trách nhiệm trước nhóm trong việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn. Có khả năng và tinh thần tự học và học tập nâng cao trình độ. Có khả năng đảm nhận các vị trí như chuyên viên, quản lý ở các bộ phận chức năng.
2. Chuẩn đầu ra:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên đạt được:
Yêu cầu về kiến thức
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đại học ngành Quản trị kinh doanh có kiến thức sau:
- Có kiến thức về chính sách pháp luật Việt Nam hiện hành để tiếp thu và thực hiện đúng đắn các chủ trương chính sách của nhà nước trong từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội, góp phần xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Kiến thức về Luật doanh nghiệp, Luật thương mại,….
- Có kiến thức cơ bản trong linh vực kinh tế xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo. Kiến thức nền tảng ngành quản trị như: Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô, Quản trị học, Marketing, Nguyên lý kế toán, Tài chính-tiền tệ,,,,;
- Có kiến thức cơ bản về toán, và ứng dụng toán học trong quản lý kinh tế và kinh doanh như: xác suất thống kê, toán kinh tế, kinh tế lượng, phân tích hoạt động kinh doanh,….đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có kiến thức chuyên ngành về quản trị nhân sự, quản trị chiến lược, quản trị chất lượng, quản trị marketing, quản trị sản xuất, quản trị tài chính, quản trị dự án, quản trị rủi ro, ….phù hợp thực tế.
- Có thể vận dụng các nghiệp vụ quản lý: tin học quản lý kinh doanh, nghiệp vụ kế toán, khai báo thuế, lập hồ sơ dự án kinh doanh, tín dụng ngân hàng, thẩm định và ra quyết định đầu tư….vào công tác thực tế.
Yêu cầu về kỹ năng
Sau khi tốt nghiệp chương trình cử nhân quản trị kinh doanh, sinh viên có các khả năng sau:
Kỹ năng cứng Có khả năng hỗ trợ xây dựng hoặc xây dựng hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp ; Thống kê, xử lý số liệu kinh doanh, phân tích, đánh giá hoạt động kinh doanh, hoạt động tổ chức và tuyển dụng nhân sự, các hoạt động nghiên cứu thị trường…. của doanh nghiệp và các tổ chức khác. Tham mưu cho lãnh đạo ra quyết định trong các hoạt động này; Có khả năng xây dựng và tổ chức thực hiện hệ thống quản lý chất lượng, dự án đầu tư. Hoạch định chiến lược marketing cho thương hiệu và sản phẩm của doanh nghiệp Có khả năng tham gia tổ chức, điều hành và kiểm soát hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Kỹ năng mềm Biết cách giải quyết tình huống, vấn đề công tác có cơ sở khoa học, áp dụng vào thực tế và tuân thủ theo quy định của Luật pháp Có khả năng làm việc độc lập, kỹ năng làm việc nhóm, quản lý xây dựng và phát triển đội ngũ và kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thương lượng và giải quyết vấn đề; Sinh viên tốt nghiệp ra trường phải đạt được các điều kiện sau:
+ Tin học
Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản/nâng cao hoặc tương đương MOS 700 (Word, Excel, Powerpoint). Chứng chỉ quốc gia Tin học trình độ B (thời giant ham gia khóa học trước ngày 10/08/2016) hoặc giấy chứng nhận tương đương do trung tân Ngoại ngữ và Tin học của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường cấp
+ Tiếng Anh
Đối với sinh viên đại học khóa 01,02,03:
Chứng chỉ QG tiếng Anh trình độ B hoặc tương đương (TOIEC từ 370 điểm trở lên; TOEFL-iBT từ 40 điểm trở lên, IELTS từ 3.75 điểm trở lên, A2 theo chuẩn châu Âu.
Đối với sinh viên đại học khóa 04 trở đi
Chứng chỉ tiếng Anh TOIEC 400 điểm trở lên hay tương đương (TOEFL Paper 433, TOEFL IBT 40, IELTS 3.5, B1 Châu Âu;….) hoặc giấy chứng nhận TOIEC nội bộ 400 điểm trở lên do trung tâm Ngoại ngữ và Tin học của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM cấp
Yêu cầu về thái độ
Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân Có thái độ, lòng yêu nghề và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn Chấp hành nghiêm túc Pháp luật  nhà nước và các quy định của tổ chức làm việc Có ý thức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp và tự tin trong công việc Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ

 

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
a. Kiến thức giáo dục đại cương:
+ Khối giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 46 tín chỉ.
+ Khối giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 33 tín chỉ, trong đó có 31 tín chỉ bắt buộc, 2 tín chỉ tự chọn.
b. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 104 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ sở: 57 tín chỉ.
+ Bắt buộc : 49 tín chỉ.
+ Tự chọn : 8/24 tín chỉ (08 tín chỉ tự chọn để học / tổng số 24 tín chỉ tự chọn).
- Khối kiến thức chuyên ngành: 33 tín chỉ.
 + Bắt buộc: 23 tín chỉ.                                                       
+ Tự chọn: 10/41 tín chỉ (16 tín chỉ tự chọn để học / tổng số 41 tín chỉ tự chọn).
- Thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 12 TC.
+ Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.
+ Khóa luận tốt nghiệp: 8 TC

 

 

B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH/KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
LT
TH/TN
BTL
ĐA
TT
LV
Học kỳ
HP học trước
I. KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
33
 
 
 
 
 
 
 
 
  • Các học phần bắt buộc
31
 
 
 
 
 
 
 
 
1
12111001
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
2
30
0
0
0
0
0
1
 
2
12111002
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
3
45
0
0
0
0
0
2
12111001
3
12111003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
30
0
0
0
0
0
3
 
4
12111004
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
3
45
0
0
0
0
0
4
 
5
11131006
Anh văn 1
3
45
0
0
0
0
0
1
 
6
11131002
Anh văn 2
3
45
0
0
0
0
0
2
11131006
7
11111008
Toán cao cấp 1
2
30
0
0
0
0
0
1
 
8
11111009
Toán cao cấp 2
2
30
0
0
0
0
0
2
11111008
9
11111011
Xác suất thống kê
2
30
0
0
0
0
0
2
 
10
12121001
Pháp luật đại cương
2
30
0
0
0
0
0
1
 
11
14011002
Môi trường và con người
2
30
0
0
0
0
0
1
 
12
18011050
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình căn bản
2
25
10
0
0
0
0
2
 
13
18011051
Kỹ năng tư duy và lập kế hoạch
2
25
10
0
0
0
0
3
 
14
30111002
Giáo dục thể chất 1 (*)
2
 
 
 
 
 
 
1
 
15
30111003
Giáo dục thể chất 2 (*)
3
 
 
 
 
 
 
2
 
16
20111001
Giáo dục quốc phòng (*)
8
 
 
 
 
 
 
2
 
  • Các học phần tự chọn
2
 
 
 
 
 
 
 
 
Chọn ít nhất 2 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:
 
 
 
 
 
 
 
 
17
18011002
Tâm lý học quản trị
2
30
0
0
0
0
0
1
 
18
18011053
Tối ưu hoá trong kinh doanh
2
30
0
0
0
0
0
1
 
19
18031020
Nguyên lý thống kê kinh tế
2
30
0
0
0
0
0
1
11111011
20
18011054
Văn hoá doanh nghiệp
2
30
0
0
0
0
0
1
 
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ
57
 
 
 
 
 
 
 
 
  • Các học phần bắt buộc
49
 
 
 
 
 
 
 
 
21
18021001
Kinh tế vi mô
3
45
0
0
0
0
0
2
 
22
18021002
Kinh tế vĩ mô
3
45
0
0
0
0
0
2
 
23
18011001
Quản trị học
2
30
0
0
0
0
0
1
 
24
18011095
Marketing căn bản
3
45
0
0
0
0
0
3
 
25
18021005
Nguyên lý kế toán
3
45
0
0
0
0
0
3
 
26
18021210
Kinh tế lượng
3
45
0
0
0
0
0
3
11111011
27
18021020
Tài chính - Tiền tệ
3
45
0
0
0
0
0
4
 
28
18011136
Quản trị tài chính
3
45
0
0
0
0
0
5
18011001
29
18011043
Quản trị chiến lược
3
45
0
0
0
0
0
5
18011001
30
18011098
Quản trị nguồn nhân lực
3
45
0
0
0
0
0
4
18011001
31
18011045
Quản trị dự án
3
45
0
0
0
0
0
5
18011001
32
18011099
Quản trị Marketing
3
45
0
0
0
0
0
4
18011001
33
18011055
Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp
3
45
0
0
0
0
0
5
 
34
18021021
Kế toán tài chính
3
45
0
0
0
0
0
4
18021005
35
18021111
Kế toán quản trị
3
45
0
0
0
0
0
5
 
36
18011056
Đại cương về lãnh đạo tổ chức
2
30
0
0
0
0
0
3
 
37
18011087
Đại cương về kinh doanh bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
4
 
38
18011052
Kỹ năng giao tiếp công sở
1
5
10
0
0
0
0
4
18011050
  • Các học phần tự chọn (Chọn ít nhất 8 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau)
8
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tự chọn 1 (Chọn ít nhất 4 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau)
4
 
 
 
 
 
 
 
 
39
18011170
Anh văn chuyên ngành
2
30
0
0
0
0
0
3
11131007
40
18031012
Kinh tế phát triển
2
30
0
0
0
0
0
3
 
41
18031021
Kinh tế quốc tế
2
30
0
0
0
0
0
3
 
42
18031001
Kinh tế môi trường
2
30
0
0
0
0
0
3
 
43
18011018
Thị trường chứng khoán
2
30
0
0
0
0
0
3
 
44
12111006
Luật kinh tế
2
30
0
0
0
0
0
3
12111005
 
Tự chọn 2 (Chọn ít nhất 4 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau)
4
 
 
 
 
 
 
 
 
45
18011005
Hệ thống thông tin quản lý
2
30
0
0
0
0
0
5
 
46
18021022
Phân tích báo cáo tài chính
2
30
0
0
0
0
0
5
 
47
18021027
Phân tích định lượng
2
30
0
0
0
0
0
5
 
48
18021008
Phân tích kinh doanh
2
30
0
0
0
0
0
5
 
49
18011031
Quản trị chất lượng
2
30
0
0
0
0
0
5
18011001
50
18021023
Thanh toán quốc tế
2
30
0
0
0
0
0
5
 
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
33
 
 
 
 
 
 
 
 
  • Các học phần bắt buộc
23
 
 
 
 
 
 
 
 
51
18011067
Đề án chuyên ngành QTKD Bất động sản
2
0
0
0
90
0
0
7
 
52
18011068
Quản trị dự án bất động sản
3
45
0
0
0
0
0
6
 
53
18011069
Kinh doanh bất động sản 1 (Thị trường bất động sản)
3
45
0
0
0
0
0
6
 
54
18011070
Kinh doanh bất động sản 2 (Định giá bất động sản)
3
45
0
0
0
0
0
7
 
55
18011101
Môi giới bất động sản
3
45
0
0
0
0
0
6
 
56
18021025
Đầu tư và tài chính bất động sản
3
45
0
0
0
0
0
7
 
57
18011032
Quản lý sàn giao dịch bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
6
 
58
18011089
Marketing trong kinh doanh BĐS
2
30
0
0
0
0
0
7
 
59
18041019
Luật kinh doanh bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
6
 
  • Các học phần tự chọn
10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tự chọn 1 (Chọn ít nhất 4 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau)
4
 
 
 
 
 
 
 
 
60
18011090
Đàm phán trong kinh doanh bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
6
 
61
18011091
Kế hoạch đầu tư và kinh doanh bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
6
 
62
18031004
Định giá tài nguyên môi trường
2
30
0
0
0
0
0
6
 
63
18011046
Chiến lược kinh doanh bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
6
 
64
15041013
Dự toán công trình
2
30
0
0
0
0
0
6
 
65
15051104
Quy hoạch đô thị
2
30
0
0
0
0
0
6
 
66
18011029
Giao dịch dân sự bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
6
 
67
18011019
Quản lý dịch vụ công trình
2
30
0
0
0
0
0
6
 
 
Tự chọn 2 (Chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau)
6
 
 
 
 
 
 
 
 
68
18011058
Quản trị kinh doanh thương mại và dịch vụ
3
45
0
0
0
0
0
7
18011001
69
18011059
Quản trị sản xuất và tác nghiệp
3
45
0
0
0
0
0
7
18011001
70
18011060
Quản trị Logistics
3
45
0
0
0
0
0
7
18011001
71
18011111
Quản trị văn phòng
3
45
0
0
0
0
0
7
18011001
72
18011121
Hành vi tổ chức
3
45
0
0
0
0
0
7
 
73
18011023
Hành vi khách hàng
3
45
0
0
0
0
0
7
 
74
18011061
Quản trị sự đổi mới
3
45
0
0
0
0
0
7
18011001
IV. THỰC TẬP VÀ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
12
 
 
 
 
 
 
 
 
75
18011037
Thực tập tốt nghiệp
4
0
0
0
0
360
0
8
 
76
18011038
Khóa luận tốt nghiệp
8
0
0
0
0
0
480
8
 
C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Học kỳ 1:
TT
học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
LT
TH/TN
BTL
ĐA
TT
LV
1
30111002
Giáo dục thể chất 1 (*)
2
0
60
0
0
0
0
2
11131006
Anh Văn 1
3
45
0
0
0
0
0
3
11111008
Toán cao cấp 1
2
45
0
0
0
0
0
4
18011001
Quản trị học
2
30
0
0
0
0
0
5
14011002
Môi trường và con người
2
30
0
0
0
0
0
6
12111005
Pháp luật đại cương
2
30
0
0
0
0
0
7
12111001
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
2
30
0
0
0
0
0
 
Chọn ít nhất 2 TC trong các HP tự chọn sau:
 
 
 
 
 
 
 
8
18011002
Tâm lý học quản trị
2
30
0
0
0
0
0
9
18011053
Tối ưu hóa trong kinh doanh
2
30
0
0
0
0
0
10
18031020
Nguyên lý thống kê kinh tế
2
30
0
0
0
0
0
11
18011054
Văn hoá doanh nghiệp
2
30
0
0
0
0
0
 
 
Tổng cộng
15
240
0
0
0
0
0
Học kỳ 2:
TT
học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
LT
TH/TN
BTL
ĐA
TT
LV
1
20111001
Giáo dục Quốc phòng (*)
8
 
 
 
 
 
 
2
30111003
Giáo dục thể chất 2 (*)
3
 
 
0
0
0
0
3
11111011
Xác suất thống kê
2
30
0
0
0
0
0
4
11111009
Toán cao cấp 2
2
30
0
0
0
0
0
5
11131002
Anh Văn 2
3
45
0
0
0
0
0
6
12111002
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
3
45
0
0
0
0
0
7
18021001
Kinh tế vi mô
3
45
0
0
0
0
0
8
18021002
Kinh tế vĩ mô
3
45
0
0
0
0
0
9
18011050
Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình căn bản
2
25
10
0
0
0
0
 
 
Tổng cộng
18
265
10
0
0
0
0
HP có dấu (*) không tính trong tổng số tín chỉ
Học kỳ 3:
TT
học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
LT
TH/TN
BTL
ĐA
TT
LV
1
18011095
Marketing căn bản
3
45
0
0
0
0
0
2
18021210
Kinh tế lượng
3
45
0
0
0
0
0
3
18021105
Nguyên lý kế toán
3
45
0
0
0
0
0
4
18011056
Đại cương về lãnh đạo tổ chức
2
30
0
0
0
0
0
5
18011051
Kỹ năng tư duy và lập kế hoạch
2
25
10
0
0
0
0
6
12111003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
30
0
0
0
0
0
 
Chọn ít nhất 4 TC trong các HP tự chọn sau:
 
 
 
 
 
 
 
8
18011170
Anh văn chuyên ngành
2
30
0
0
0
0
0
9
18031012
Kinh tế phát triển
2
30
0
0
0
0
0
10
18031021
Kinh tế quốc tế
2
30
0
0
0
0
0
11
18031001
Kinh tế môi trường
2
30
0
0
0
0
0
12
18011018
Thị trường chứng khoán
2
30
0
0
0
0
0
13
12111006
Luật kinh tế
2
30
0
0
0
0
0
 
 
Tổng cộng
19
280
10
0
0
0
0
Học kỳ 4:
TT
học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
LT
TH/TN
BTL
ĐA
TT
LV
1
12111004
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
3
45
0
0
0
0
0
2
18021030
Tài chính - Tiền tệ
3
45
0
0
0
0
0
3
18021021
Kế toán tài chính
3
45
0
0
0
0
0
4
18011087
Đại cương kinh doanh bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
5
18011099
Quản trị marketing
3
45
0
0
0
0
0
6
18011098
Quản trị nguồn nhân lực
3
45
0
0
0
0
0
7
18011052
Kỹ năng giao tiếp công sở
1
5
10
0
0
0
0
 
 
Tổng cộng
18
260
10
0
0
0
0
Học kỳ 5:
TT
học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
LT
TH/TN
BTL
ĐA
TT
LV
1
18011036
Quản trị tài chính
3
45
0
0
0
0
0
2
18011045
Quản trị dự án
3
45
0
0
0
0
0
3
18011043
Quản trị chiến lược
3
45
0
0
0
0
0
4
18011055
Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp
3
45
0
0
0
0
0
5
18021111
Kế toán quản trị
3
45
0
0
0
0
0
 
Chọn ít nhất 4 TC trong các HP tự chọn sau:
 
 
 
 
 
 
 
6
18011005
Hệ thống thông tin quản lý
2
30
0
0
0
0
0
7
18021022
Phân tích báo cáo tài chính
2
30
0
0
0
0
0
8
18021027
Phân tích định lượng
2
30
0
0
0
0
0
9
18021008
Phân tích kinh doanh
2
30
0
0
0
0
0
10
18011031
Quản trị chất lượng
2
30
0
0
0
0
0
11
18021023
Thanh toán quốc tế
2
30
0
0
0
0
0
 
 
Tổng cộng
19
285
0
0
0
0
0
Học kỳ 6:
TT
học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
LT
TH/TN
BTL
ĐA
TT
LV
1
18011069
Kinh doanh bất động sản 1 (Thị trường bất động sản)
3
45
0
0
0
0
0
2
18011068
Quản lý dự án bất động sản
3
45
0
0
0
0
0
3
18011101
Môi giới bất động sản
3
45
0
0
0
0
0
4
18011032
Quản lý sàn giao dịch bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
5
18041019
Luật kinh doanh bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
 
Chọn ít nhất 4 TC trong các HP tự chọn sau:
4
 
 
 
 
 
 
6
18011090
Đàm phán trong kinh doanh bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
7
18011091
Kế hoạch đầu tư và kinh doanh bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
8
18031004
Định giá tài nguyên môi trường
2
30
0
0
0
0
0
9
18011046
Chiến lược kinh doanh bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
10
15041013
Dự toán công trình
2
30
0
0
0
0
0
11
15051104
Quy hoạch đô thị
2
30
0
0
0
0
0
12
18011029
Giao dịch dân sự bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
13
18011019
Quản lý dịch vụ công trình
2
30
0
0
0
0
0
 
 
Tổng cộng
17
255
0
0
0
0
0
Học kỳ 7:
TT
học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
LT
TH/TN
BTL
ĐA
TT
LV
1
18011067
Đề án chuyên ngành QTKD Bất động sản
2
0
0
0
90
0
0
2
18011070
Kinh doanh bất động sản 2
(Định giá bất động sản)
3
45
0
0
0
0
0
3
18021025
Đầu tư và tài chính bất động sản
3
45
0
0
0
0
0
4
18011089
Marketing trong kinh doanh Bất động sản
2
30
0
0
0
0
0
 
Chọn ít nhất 6 TC trong các HP tự chọn sau:
6
 
 
 
 
 
 
5
18011058
Quản trị kinh doanh thương mại và dịch vụ
3
45
0
0
0
0
0
6
18011059
Quản trị sản xuất và tác nghiệp
3
45
0
0
0
0
0
7
18011060
Quản trị Logistics
3
45
0
0
0
0
0
8
18011111
Quản trị văn phòng
3
45
0
0
0
0
0
9
18011121
Hành vi tổ chức
3
45
0
0
0
0
0
10
18011023
Hành vi khách hàng
3
45
0
0
0
0
0
11
18011061
Quản trị sự đổi mới
3
45
0
0
0
0
0
 
 
Tổng cộng
16
210
0
0
90
0
0
Học kỳ 8:
TT
học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
LT
TH/TN
BTL
ĐA
TT
LV
1
18011037
Thực tập tốt nghiệp
4
0
0
0
0
180
0
2
18011038
Khóa luận tốt nghiệp
8
0
0
0
0
0
360
 
 
Tổng cộng
12
0
0
0
0
180
360