- A. GIỚI THIỆU CHUNG:
-
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo1.1. Mục tiêu chung:Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành tài nguyên & môi trường và xã hội, có phẩm chất chính trị, lập trường tư tưởng, hiểu biết pháp luật và lý tưởng sống tốt đẹp, trên cơ sở được trang bị nền tảng kiến thức về đại cương, vững chắc về cơ sở ngành, chuyên sâu trong tổ chức nghiên cứu, quản lý và giải quyết các vấn đề chuyên môn, ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên ngành, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế và có khả năng tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.1.2. Mục tiêu cụ thể: (Kiến thức, kỹ năng, thái độ, vị trí làm việc sau tốt nghiệp, trình độ ngoại ngữ, tin học,….)Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin trình độ Đại học nhằm trang bị cho sinh viên:PO1: Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với ngành được đào tạo. Hệ thống các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và khoa học kinh tế xã hội phù hợp với các chuyên ngành được đào tạo.PO 2: Hệ thống kiến thức và kỹ năng sử dụng công cụ, phần mềm để vận hành, xây dựng và phát triển các HTTT hiện tại và mới trong lĩnh vực TNMT nói riêng và các lĩnh vực kinh tế xã hội khácPO 3: Có đủ năng lực về tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và làm việc.PO 4: Có đầy đủ các kỹ năng hành nghề HTTT trong môi trường làm việc theo yêu cầu xã hội.PO 5: Có phẩm chất chính trị, ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm công dân; có sức khỏe tốt, có tác phong công nghiệp và thái độ làm việc nghiêm túc, đáp ứng các yêu cầu thực tế của xã hội, đồng thời thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn, sáng tạo trong công việc. Có khả năng đảm nhiệm được mọi vị trí của ngành, phục vụ sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước, học tập trình độ cao hơn.2. Chuẩn đầu raSau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành HTT tại trường ĐHTNMT HCM, sinh viên đạt được:2.1. Về kiến thứcELO 1: Vận dụng kiến thức cơ bản của các môn lý luận chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; kiến thức kinh tế và xã hội, kiến thức toán học, vật lý và khoa học tự nhiên để giải quyết những vấn đề trong công tác chuyên môn và đời sống.ELO 2: Vận dụng được các kiến thức hệ thống thông minh cho các HTTT trong lĩnh vực TNMT và ngành nghề khác.ELO 3: Phát triển các HTTT ứng dụng trong lĩnh vực TNMT và các lĩnh vực xã hội khác dựa trên đa nền tảng công nghệ, đa người dùng và đa thiết bị đầu cuối.ELO 4: Lập kế hoạch để phát triển dự án một HTTT trong các công ty, tổ chức kinh tế tư nhân và nhà nước, cũng như các viện nghiên cứu, cơ sở đào tạoELO 5: Tổ chức được các nhóm phát triển HTTT trong các công ty, tổ chức kinh tế tư nhân và nhà nước, cũng như các viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo2.2. Về kỹ năngELO6: Đạt một trong các chuẩn kỹ năng tiếng Anh với mức điểm tối thiểu để xét tốt nghiệp:- Chứng nhận TOEIC nội bộ (do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM cấp) 450;- Chứng chỉ quốc tế còn thời hạn: TOEIC 450, TOEFL PBT 450, TOEFL CBT 133, TOEFL iBT 45, IELTS 4.5.- Chứng chỉ B1 (tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).ELO 7: Triển khai được các kỹ năng hành nghề HTTT trong quá trình công tác, làm việc chuyên môn bao gồm kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng tự tạo động lực, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề, kỹ năng khởi nghiệp, kỹ năng đánh giá.2.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệmELO8: Thực hiện hiệu quả phương pháp làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.ELO 9: Sẵn sàng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định, lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong nhóm hoặc trong tổ chứcELO 10: Giải quyết được các công việc chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.ELO11: Thể hiện thái độ làm việc nghiêm túc, tâm huyết, trách nhiệm; tôn trọng pháp luật, có ý thức về các vấn đề chính trị - xã hội; trung thực, tự tin, linh hoạt, thích nghi nhanh với những thay đổi.3. Khối lượng kiến thức toàn khóa:a) Kiến thức giáo dục đại cương:.+ Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 44 tín chỉ.+ Kiến thức giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 31 tín chỉ.b) Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 124 tín chỉ.- Kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành: 95 tín chỉ- Kiến thức chuyên ngành: 17 tín chỉ.+ Bắt buộc: 11 tín chỉ.+ Tự chọn: 06/15 tín chỉ (06 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 15 tín chỉ tự chọn).- Kiến thức tốt nghiệp: 12 TC.+ Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.+ Khóa luận / Đồ án tốt nghiệp: 8 TC.Tổng khối lượng: 155 TC (không tính các học phần GDTC, GDQP-AN).Tổng khối lượng: 168TC (tính cả các học phần GDTC, GDQP-AN).
- B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH/KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
-
TT
Mã học phần
Tên học phần
Học kỳ
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự
học
Mã học phần học
trước
Ghi chú
LT
BT
TH
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
31
405
60
0
0
0
1.1. Bắt buộc
31
405
60
0
0
0
1
12 11 1 4 010
Triết học Mác - Lênin
1
3
45
0
0
0
0
2
12 11 1 4 011
Kinh tế chính trị Mác
- Lênin
2
2
30
0
0
0
0
12 11 1 4 010
3
12 11 1 4 012
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3
2
30
0
0
0
0
4
12 11 1 4 013
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4
2
30
0
0
0
0
5
12 11 1 4 014
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5
2
30
0
0
0
0
6
12 11 1 4 015
Pháp luật đại cương
1
2
30
0
0
0
0
7
11 13 1 4 006
Anh văn 1
1
3
45
0
0
0
0
8
11 13 1 4 002
Anh văn 2
2
3
45
0
0
0
0
11 13 1 4 006
9
11 11 1 4 008
Toán cao cấp 1
1
2
20
10
0
0
0
10
11 11 1 4 009
Toán cao cấp 2
2
2
20
10
0
0
0
11 11 1 4 008
11
11 11 1 4 010
Toán cao cấp 3
3
2
20
10
0
0
0
12
11 11 1 4 011
Xác suất thống kê
3
2
20
10
0
0
0
13
11 12 1 4 009
Cơ Nhiệt
1
2
20
10
0
0
0
14
11 12 1 4 010
Điện từ - Quang
1
2
20
10
0
0
0
15
30 11 1 4 003
Giáo dục thể chất
5
16
20 11 1 4 001
Giáo dục quốc phòng
- an ninh
8
TT
Mã học phần
Tên học phần
Học kỳ
Số TC
Giờ lên lớp
Khác
(TT, ĐA, BTL)
Giờ
tự học
Mã học
phần học trước
Ghi chú
LT
BT
TH
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
42
510
0
240
0
0
17
11 11 1 4 006
Phương pháp tính
3
2
30
0
0
0
0
18
17 03 1 4 002
Cơ sở dữ liệu
3
3
30
0
30
0
0
19
14 01 1 4 003
Cơ sở khoa học môi
trường
2
2
30
0
0
0
0
20
17 03 1 4 004
Mạng máy tính
3
3
30
0
30
0
0
21
17 03 1 4 005
Kiến trúc máy tính
2
2
30
0
0
0
0
22
17 03 1 4 006
Hệ điều hành
1
3
45
0
0
0
0
23
17 03 1 4 007
Toán rời rạc
2
3
45
0
0
0
0
24
17 03 1 4 008
Lý thuyết đồ thị
3
2
30
0
0
0
0
25
17 03 1 4 009
Quản trị mạng
4
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 004
26
17 03 1 4 010
Lập trình cơ bản
3
3
30
0
30
0
0
27
17 03 1 4 011
Cấu trúc dữ liệu và
giải thuật
4
3
30
0
30
0
0
28
17 03 1 4 012
Lập trình hướng đối
tượng
4
3
30
0
30
0
0
29
17 03 1 4 013
Hệ quản trị cơ sở dữ
liệu
5
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 002
30
17 03 1 4 014
Nhập môn công nghệ
phần mềm
1
2
30
0
0
0
0
31
17 03 1 4 015
Quản trị mạng nâng
cao
6
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 009
32
18 03 1 4 001
Kinh tế môi trường
2
2
30
0
0
0
0
2.2. Kiến thức ngành
53
585
0
420
0
0
33
17 01 1 4 001
Tối ưu hóa công cụ
tìm kiếm
4
3
30
0
30
0
0
34
17 02 1 4 001
Cơ sở dữ liệu nâng cao
5
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 002
35
17 02 1 4 002
Phân tích và thiết kế
HTTT
5
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 002
36
17 02 1 4 003
Hệ thống thông tin địa
lý
4
3
30
0
30
0
0
37
17 02 1 4 004
Viễn thám cơ bản
5
3
30
0
30
0
0
38
17 02 1 4 005
Viễn thám ứng dụng
6
3
30
0
30
0
0
17 02 1 4 004
39
17 02 1 4 008
Quản lý thông tin
6
3
45
0
0
0
0
40
17 02 1 4 006
Thành lập bản đồ
chuyên đề
6
3
30
0
30
0
0
17 02 1 4 004
41
17 02 1 4 009
Công nghệ Portal
7
3
30
0
30
0
0
42
17 02 1 4 007
Thương mại điện tử
7
3
30
0
30
0
0
43
17 02 1 4 010
Cơ sở dữ liệu phân
tán
5
3
30
0
30
0
0
44
17 03 1 4 017
Lập trình web
4
3
30
0
30
0
0
45
17 01 1 4 004
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng
dụng di động
8
3
30
0
30
0
0
46
17 02 1 4 011
Internet và công nghệ
Web
6
3
45
0
0
0
0
47
17 01 1 4 006
An toàn và bảo mật
HTTT
8
3
45
0
0
0
0
17 02 1 4 002
TT
Mã học phần
Tên học phần
Học kỳ
Số TC
Giờ lên lớp
Khác
(TT, ĐA, BTL)
Giờ
tự học
Mã học
phần học trước
Ghi chú
LT
BT
TH
48
17 01 1 4 007
Công nghệ dữ liệu lớn
5
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 002
49
17 01 1 4 008
Hệ hỗ trợ ra quyết
định
8
3
30
0
30
0
0
50
17 01 1 4 009
Phương pháp NCKH
7
2
30
0
0
0
0
2.3. Kiến thức chuyên ngành – Chuyên ngành Thương mại điện tử
17
Bắt Buộc
11
105
0
60
2
0
51
17 02 1 4 012
Phân tích mạng thông
tin và xã hội
6
3
30
0
30
0
0
52
17 02 1 4 013
Mô hình hoạch định nguồn lực của doanh
nghiệp ERP
6
3
45
0
0
0
0
53
17 02 1 4 014
Thiết kế hệ thống
thương mại điện tử
7
3
30
0
30
0
0
54
17 02 1 4 016
Đồ án Thương mại
điện tử
8
2
0
0
0
2
0
Tự chọn
6
60
0
60
0
0
55
17 01 1 4 020
Điện toán đám mây
7
3
30
0
30
0
0
56
17 02 1 4 015
Hệ thống thông tin
quản lý
8
3
30
0
30
0
0
17 02 1 4 002
57
17 03 1 4 021
Bảo mật mạng máy
tính và hệ thống
8
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 004
58
17 03 1 4 024
Công nghệ .Net
7
3
30
0
30
0
0
59
17 03 1 4 016
Công nghệ Java
7
3
30
0
30
0
0
2.4. Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp
12
0
0
0
4
0
60
17 02 1 4 021
Thực tập tốt nghiệp
7
4
0
0
0
4
0
61
17 02 1 4 022
Khóa luận tốt nghiệp
9
8
0
0
0
8
0
Ghi chú: (*) Không kể GDTC và GDQP-AN.
- C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
-
Học kỳ 1:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT,ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 4 010Triết học Mác- Lênin3450000217 03 1 4 006Hệ điều hành3450000317 03 1 4 014Nhập môncông nghệ phần mềm2300000412 11 1 4 015Pháp luật đại cương2300000511 13 1 4 006Anh văn 13450000611 11 1 4 008Toán cao cấp 122010000711 12 1 4 009Cơ Nhiệt22010000811 12 1 4 010Điện từ - Quang220100009GDTC510GDQP-AN8Tổng1925530000Học kỳ 2:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 4 011Kinh tế chính trị Mác - Lênin2300000211 13 1 4 002Anh văn 23450000311 11 1 4 009Toán cao cấp 222010000418 03 1 4 001Kinh tế môi trường2300000514 01 1 4 003Cơ sở khoahọc môi trường2300000617 03 1 4 005Kiến trúc máy tính2300000717 03 1 4 007Toán rời rạc3450000Tổng1623010000Học kỳ 3:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 4 012Chủ nghĩa xã hội khoa học2300000211 11 1 4 010Toán cao cấp 322010000311 11 1 4 011Xác suất thống kê22010000411 11 1 4 006Phương pháp tính2300000517 03 1 4 002Cơ sở dữ liệu33003000617 03 1 4 004Mạng máytính33003000717 03 1 4 008Lý thuyết đồthị2300000817 03 1 4 010Lập trình cơbản33003000Tổng19220209000Học kỳ 4:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 4 013Tư tưởng Hồ Chí Minh2300000217 03 1 4 009Quản trị mạng33003000317 03 1 4 011Cấu trúc dữ liệu và giảithuật33003000417 03 1 4 012Lập trìnhhướng đối tượng33003000517 01 1 4 001Tối ưu hóa công cụ tìmkiếm33003000617 02 1 4 003Hệ thống thông tin địa lý33003000717 03 1 4 017Lập trình web33003000Tổng20210018000Học kỳ 5:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH117 03 1 4 013Hệ quản trị cơ sở dữ liệu33003000212 11 1 4 014Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam2300000317 02 1 4 001Cơ sở dữ liệu nâng cao33003000417 02 1 4 002Phân tích và thiết kế HTTT33003000517 02 1 4 004Viễn thám cơ bản33003000617 02 1 4 010Cơ sở dữ liệu phân tán33003000717 01 1 4 007Công nghệ dữ liệu lớn33003000Tổng20210018000Học kỳ 6:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT,ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH117 03 1 4 015Quản trị mạng nâng cao33003000217 02 1 4 005Viễn thám ứng dụng33003000317 02 1 4 008Quản lý thông tin3450000417 02 1 4 006Thành lập bản đồ chuyên đề33003000517 02 1 4 011Internet và công nghệWeb3450000617 02 1 4 012Phân tíchmạng thông tin và xã hội33003000717 02 1 4 013Mô hình hoạch định nguồn lực của doanhnghiệp ERP3450000Tổng21255012000Học kỳ 7:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTHBắt buộc1512009040117 02 1 4 009Công nghệ Portal33003000217 02 1 4 007Thương mại điện tử33003000317 01 1 4 009Phương pháp NCKH2300000417 02 1 4 014Thiết kế hệ thống thươngmại điện tử33003000517 02 1 4 021Thực tập tốt nghiệp400040Tự chọn3/63003000617 01 1 4 020Điện toán đám mây33003000717 03 1 4 024Công nghệ.Net33003000817 03 1 4 016Công nghệ Java33003000TổngHọc kỳ 8:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT,ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTHBắt buộc1110506020117 01 1 4 004Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứngdụng di động33003000217 01 1 4 006An toàn và bảo mật HTTT3450000317 01 1 4 008Hệ hỗ trợ raquyết định33003000417 02 1 4 016Đồ án Thương mại điện tử200020Tự chọn3/63003000517 02 1 4 015Hệ thống thông tin quảnlý33003000617 03 1 4 021Bảo mật mạngmáy tính và hệ thống33003000Tổng1413509020Học kỳ 9: (nếu có)TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH117 02 1 4 022Khóa luận tốt nghiệp800080Tổng800080
Kỹ sư Hệ thống thông tin chuyên ngành Thương mại điện tử (2020)
T4, 01/07/2020 - 00:00
Tập tin đính kèm: