Skip to content Skip to navigation

Kỹ sư Công nghệ thông tin

A. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Mục tiêu đào tạo

- Mục tiêu chung: Đào tạo kỹ sư Công nghệ thông tin có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt. Trang bị cho sinh viên những kiến thức đại cương về khoa học xã hội, nhân văn và những kiến thức cơ bản về toán, lý, hoá và sinh học để tạo cho sinh viên có một nền học vấn toàn diện ở trình độ đại học.

- Mục tiêu cụ thể:

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản và hiện đại về lý luận, kỹ năng và phương pháp nghiên cứu thuộc ngành Công nghệ thông tin nhằm mục tiêu đào tạo kỹ sư Công nghệ thông tin có khả năng giảng dạy ở các nhà trường, có khả năng nghiên cứu, làm việc ở các trung tâm và viện nghiên cứu, các đơn vị, cũng như các cơ quan quản lý, sản xuất kinh doanh thuộc trung ương hoặc địa phương.

Chuẩn đầu ra:

- Về kiến thức: Chương trình cung cấp cho người học những kiến thức chuyên ngành Công nghệ thông tin cơ bản và hiện đại, đặc biệt là các ứng dụng CNTT trong lĩnh vực tài nguyên môi trường, cập nhật những tiến bộ khoa học ở Việt Nam và trên thế giới đáp ứng được các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Sinh viên tốt nghiệp có thể tham gia thực hiện các các dự án và đề tài thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin nói chung, lĩnh vực tài nguyên môi trường nói riêng nhằm mục đích quản lý môi trường, đánh giá tác động môi trường, khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên khoáng sản trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Các kiến thức đạt được cụ thể như sau:

  • Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;
  • Hiểu và vận dụng kiến thức Toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, công nghệ thông tin và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo;
  • Trình độ ngoại ngữ đạt tối thiểu một trong những ngoại ngữ sau: -  Ngôn ngữ Anh: TOEIC đạt 400 điểm hoặc tương đương;
  • Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến lĩnh vực chuyên môn;
  • Hiểu và vận dụng các kiến thức chuyên môn sau:
    • Cơ sở về:
      • Toán chuyên ngành công nghệ thông tin,
      • Lập trình máy tính,
      • Các công cụ ứng dụng trong công tác văn phòng, kỹ thuật.
    • Giải thuật và Cấu trúc dữ liệu. Đánh giá độ phức tạp giải thuật.
    • Kiến trúc máy tính và nguyên lý hoạt động, hệ điều hành.
    • Phân tích - thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu.
    • Công nghệ Web
    • Xây dựng, đánh giá và kiểm thử phần mềm cho các hệ thống thông tin quản lý
    • Khai thác dữ liệu
    • Mạng máy tính: nguyên lý hoạt động, thiết bị và cấu hình mạng
    • Quản trị, đánh giá hiệu năng mạng
    • An toàn và bảo mật thông tin
    • Cơ sở tính toán thông minh

- Về kỹ năng

Trang bị phương pháp nghiên cứu khoa học, phương pháp làm việc độc lập, khả năng tổ chức hợp tác trong thực hiện nhiệm vụ và khả năng trình bày báo cáo các kết quả nghiên cứu khoa học

 Kỹ năng nghề nghiệp:

Sử dụng thành thạo 1 ngôn ngữ lập trình, nắm được các nguyên lý lập trình để tự học ngôn ngữ lập trình mới. Sử dụng tư duy giải thuật để phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong quá trình xây dựng phần mềm.

Chấp nhận sự khác biệt, tính đa dạng; biết nhìn nhận mặt tích cực và hạn chế mặt tiêu cực.

 Kỹ năng mềm:

Làm việc độc lập, tìm kiếm, cập nhật, sử dụng các kiến thức cơ bản và công nghệ IT mới hoàn thành quá trình tin học hoá. Giao tiếp bằng tiếng Việt và ngoại ngữ trong chuyên môn và một vài vấn đề xã hội. Làm việc theo nhóm và cộng đồng. Tham gia vào các hoạt động bồi dưỡng, nâng cao các kiến thức, kỹ năng tiên tiến trong lĩnh vực CNTT và kiến thức liên ngành trong suốt sự nghiệp. Tuân thủ các chuẩn mực đạo đức trong ngành CNTT để đánh giá và chịu trách nhiệm.

  • Thiết kế, xây dựng, cài đặt, vận hành và bảo trì các thành phần phần cứng.
  • Đánh giá độ phức tạp của giải thuật/giải pháp.
  • Phân tích và thiết kế CSDL quan hệ/ hướng đối tượng.
  • Thu thập, tìm hiểu, phân tích và tổng hợp các yêu cầu từ đối tượng sử dụng sản phẩm phần mềm để phục vụ công tác thiết kế.
  • Thiết kế, triển khai thực hiện và quản lý các dự án phần mềm có qui mô vừa và nhỏ, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đặt ra trong điều kiện thực tế.
  • Đánh giá chi phí, chất lượng của phần mềm.
  • Kiểm thử, bảo trì và xây dựng tài liệu kỹ thuật, tài liệu hướng dẫn sử dụng hệ thống hiệu quả.
  • Vận dụng các khái niệm về hệ thống để đánh giá, giải quyết các vấn đề xuất hiện trong hệ thống thông tin.
  • Phân tích và mô hình hóa quá trình và dữ liệu trong các tổ chức, xác định và cụ thể hóa các giải pháp kỹ thuật, quản trị dự án, tích hợp hệ thống.
  • Xử lý dữ liệu phục vụ các bài toán thống kê, dự báo, hỗ trợ quyết định..
  • Xử lý, nhận dạng  dữ liệu ảnh, tiếng nói..
  • Phân tích, thiết kế, cài đặt, bảo trì quản lý và khai thác các hệ thống mạng truyền thông máy tính.
  • Sử dụng các công cụ phục vụ việc thiết kế, đánh giá hoạt động hệ thống mạng máy tính.
  • Bảo mật dữ liệu và phục hồi hệ thống.
  • Xử lý dữ liệu mơ hồ, không chắc chắn.

 

- Về thái độ, hành vi: Chấp hành nghiêm minh pháp luật của Nhà nước và quy định của cơ quan, làm việc với tinh thần kỹ luật, tính chuyên nghiệp cao, có lối sống lành mạnh; yêu nghề, có đạo đức cá nhân và đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm cao với công việc được giao; năng động bản lĩnh, tự tin, cầu tiến; hợp tác thân thiện với đồng nghiệp và có tinh thần ý thức trách nhiệm phục vụ cộng đồng.

- Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp: Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường có thể công tác tại các Sở Tài nguyên - Môi trường, Sở Khoa học Công nghệ,… của các tỉnh và thành phố, trường Đại học và Cao đẳng thuộc lĩnh vực Khoa học máy tính và Môi trường, các Viện và các Trung tâm, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông tin và môi trường.

Sinh viên tốt nghiệp ngành có thể làm việc trong các lĩnh vực cụ thể sau: Công nghiệp phần mềm; Công nghiệp nội dung số; Tư vấn xây dựng hệ thống thông tin; Quản trị mạng; Kinh doanh sản phẩm CNTT; Dịch vụ CNTT; Dịch vụ Giáo dục; Các lĩnh vực ứng dụng CNTT

Cụ thể sinh viên có năng lực để làm việc tại các vị trí, chức danh sau: Lập trình viên ứng dụng; Chuyên viên phân tích nghiệp vụ; Chuyên viên thiết kế phần mềm; Chuyên viên kiểm tra phần mềm; Kỹ sư hệ thống thông tin; Chuyên viên hỗ trợ, tư vấn, cung cấp các dịch vụ CNTT; Kỹ sư phần mềm; Chuyên viên quản trị mạng; Chuyên viên Quản trị cơ sở dữ liệu; Nghiên cứu viên/ Giảng viên CNTT.

 

2. Thời gian đào tạo: 4 năm (tối đa không quá 6 năm).

 

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa (tính bằng đơn vị học trình hoặc tín chỉ):  

Chương trình đào tạo có khối lượng 135 TC, chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.

Chi tiết nội dung chương trình đào tạo

 

Nhóm kiến thức

Số TC

   a)   

Kiến thức giáo dục đại cương

(chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)

33

   b)

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Trong đó tối thiểu:

    102

 

- Kiến thức cơ sở ngành

32

 

- Kiến thức ngành (kể cả kiến thức chuyên ngành)

47

 

- Kiến thức tự chọn

11

 

- Thực tập nghề nghiệp

4

 

- Khóa luận tốt nghiệp

8

 

Cộng

135

 

4. Đối tượng tuyển sinh                         

Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghệp        

Theo Quyết định số 25 /2006/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy và các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được trường xét và công nhận tốt nghiệp:

a. Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập

b.Tích lũy đủ số môn học quy định cho chương trình đào tạo

c. Điểm trung bình chung tích luỹ của toàn khoá học từ 2,0 trở lên.

d. Thoả mãn một số yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành đào tạo chính của chương trình theo quy định của trường.

đ. Có các Chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất đối với các ngành đào tạo không chuyên về quân sự và thể dục thể thao.

6. Thang điểm                                            

- Điểm đánh giá bộ phận, điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm 10, làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm bộ phận chiếm 30-40%, điểm kết thúc môn học chiếm 60-70%.  Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng.

- Điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ như sau:
          a. Loại đạt:

 A(8,5 – 10) Giỏi                                   C (5,5 – 5,9) Trung bình

B+(8,0 – 8,4) Khá                                 D+ (5,0 – 5,4) Trung bình yếu+

 B(7,0 – 7,9) Khá                                  D (4,0 – 4,9) Trung bình yếu

                   C+(6,0 – 6,9) Trung bình+

      b. Loại không đạt: F (dưới 1,0) Kém

      c. Đối với những học phần chưa đủ cơ sở để đưa vào tính điểm trung bình chung học kỳ, khi xếp mức đánh giá được sử dụng các ký hiệu sau:

I: Chưa đủ dữ liệu đánh giá

X: Chưa nhận được kết quả thi

      d. Đối với những học phần được nhà trường cho phép chuyển điểm, khi xếp mức đánh giá được sử dụng ký hiệu R viết kèm với kết quả.          

đ.Cách tính điểm trung bình chung

      Để tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích luỹ, mức điểm chữ của mỗi học phần phải dược quy đổi sang điểm số như sau:

  A Tương ứng 4,0                                              C Tương ứng 2,0

  B+ Tương ứng 3,5                                             D+ Tương ứng 1,5

  B Tương ứng 3,0                                               D Tương ứng 1,0

  C+ Tương ứng 2,5                                             F Tương ứng 0         

  Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích luỹ được tính theo công thức sau và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân:

 

                                       A =  

  Trong đó:

     A là điểm trung bình chung học kỳ hoặc điểm trung bình chung tích luỹ

     ai là điểm của học kỳ thứ i

     ni là số tín chỉ của học phần thứ i

     n là tổng số học phần.

Điểm trung bình chung học kỳ dùng để xét học bổng, khen thưởng sau mỗi học kỳ. điểm trung bình chung tích luỷ dùng để xét thôi học, xếp hạng học lực sinh viên và xếp hạng tốt nghiệp.

B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

Số TT

Mã học phần/môn học (1)

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tín chỉ (2)

HP tiên quyết (*)

 

HP học trước (+)

 

HP song hành (-)

 

LT-BT

TH - TN

Th tập 

(Số TT môn học)

7.1.1

Lý luận chính trị

10

 

1

12111001

Nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1

2

0

0

2

 

2

12111002

Nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

0

0

3

1(+)

3

12111003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

0

0

2

 

4

12111004

Đường lối CM của ĐCSVN

3

0

0

3

 

7.1.2

 Ngoại ngữ

6

 

5

1113Z006

Anh văn 1

3

0

0

3

 

6

1113Z007

Anh văn 2

3

0

0

3

5(+)

7.1.3

Toán - tin học - khoa học tự nhiên - công nghệ - môi trường

14

 

7

1111Z008

Toán cao cấp 1

2

0

0

2

 

8

1111Z009

Toán cao cấp 2

2

0

0

2

 

9

1111Z010

Toán cao cấp 3

2

0

0

2

 

10

1111Z011

Xác suất thống kê

2

0

0

2

 

11

11121001

Vật lý đại cương 1

2

0

0

2

 

12

11121002

Vật lý đại cương 2

2

0

0

2

 

13

1111Z006

Phương pháp tính

2

0

0

2

 

7.1.4

30111001

Giáo dục thể chất

0

3

0

3

HP không tích lũy

7.1.5

20111001

Giáo dục quốc phòng (135 tiết)

0

4

0

4

HP không tích lũy

7.2.1

Kiến thức cơ sở

32

 

14

1703Z002

Anh văn chuyên ngành

3

0

0

3

 

15

1703Z003

Cơ sở dữ liệu

3

0

0

3

 

16

1703Z004

Xử lý tín hiệu và lọc số

2

0

0

2

 

17

1703Z005

Mạch số

3

0

0

3

 

18

1703Z006

Kiến trúc máy tính

2

0

0

2

 

19

1703Z007

Hệ điều hành

3

0

0

3

 

20

1703Z008

Toán rời rạc

3

0

0

3

 

21

1703Z009

Lý thuyết đồ thị

2

0

0

2

 

22

1703Z010

Tối ưu hóa

2

0

0

2

 

23

1703Z011

Mạng máy tính

3

0

0

3

 

24

1703Z012

Lập trình căn bản

2

1

0

3

 

25

1703Z014

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

2

1

0

3

 

 

Kiến thức ngành chính

50

 

26

1701Z062

Cơ sở dữ liệu nâng cao

3

0

0

3

 

27

1701Z019

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

2

1

0

3

 

28

1701Z024

Phân tích và thiết kế hệ thống

3

0

0

3

 

29

1701Z025

Công nghệ phần mềm

3

0

0

3

 

30

1701Z032

Xử lý ảnh

2

0

0

2

 

31

1701Z026

Thiết kế web

2

1

0

3

 

32

1701Z021

Lập trình nâng cao

2

1

0

3

 

33

1701Z027

Lập trình web

2

1

0

3

 

34

1701Z030

Quản trị mạng

3

0

0

3

 

35

1701Z014

Ngôn ngữ Java

2

1

0

3

 

36

1701Z033

Lập trình đồ họa máy tính

2

1

0

3

 

37

1702Z034

Hệ thống thông tin địa lý

3

0

0

3

 

38

1702Z004

Viễn thám cơ bản

3

0

0

3

 

39

1701Z029

Nhập môn trí tuệ nhân tạo

3

0

0

3

 

40

1701Z057

Lập trình trên thiết bị di động

2

1

0

3

 

41

1701Z058

Nhập môn phát triển Game

2

1

0

3

 

42

1701Z038

Hệ hỗ trợ ra quyết định

3

0

0

3

 

7.2.3

Khối kiến thức tự chọn

11

 

 

Chuyên đề mạng máy tính

 

 

43

1701Z059

Quản trị mạng nâng cao

3

0

0

3

 

44

1701Z028

Lập trình mạng

2

1

0

3

 

45

1701Z041

Bảo mật mạng máy tính và hệ thống

3

0

0

3

 

46

1701Z042

Đồ án Mạng máy tính

0

0

2

2

 

 

Chuyên đề công nghệ phần mềm

 

 

47

1701Z043

Quản lý dự án phần mềm

3

0

0

3

 

48

1701Z044

Đảm bảo chất lượng & kiểm thử phần mềm

3

0

0

3

 

49

1701Z060

Phương pháp Phát triển phần mềm hướng đối tượng

3

0

0

3

 

50

1701Z046

Đồ án Công nghệ công mềm

0

0

2

2

 

 

Chuyên đề hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường

51

1702Z049

Mô hình hóa

3

0

0

3

 

52

1702Z005

Lập trình GIS

2

1

0

3

 

53

1702Z025

Phân tích dữ liệu tài nguyên môi trường

3

0

0

3

 

54

1701Z048

Đồ án Hệ thống thông tin

0

0

2

2

 

7.2.4

Thực tập tốt nghiệp và luận án TN

12

 

55

1701Z049

Thực tập tốt nghiệp

0

0

4

4

 

56

1701Z050

Khóa luận tốt nghiệp

0

0

8

8

 

7.2.5

Các môn thay thế khóa luận TN

 

 

57

1701Z034

Khai phá dữ liệu

3

0

0

3

 

58

1701Z061

Kho dữ liệu

3

0

0

3

 

59

1701Z035

Hệ thống thông tin quản lý

2

0

0

2

 

C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Học kỳ 1

TT

Mã MH

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế

Ghi chú

LT

BT

Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

 

1

1111Z008

Toán cao cấp 1

2

30

2

0

0

0

0

0

 

2

11121001

Vật lý đại cương 1

2

30

2

0

0

0

0

0

 

3

12111001

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2

30

2

0

0

0

0

0

 

4

11131001

Anh văn 1

3

45

3

0

0

0

0

0

 

5

1111Z009

Toán cao cấp 2

2

30

2

0

0

0

0

0

 

6

17031006

Kiến trúc máy tính

2

30

2

0

0

0

0

0

 

7

17031008

Toán rời rạc

3

45

3

0

0

0

0

0

 

8

20111001

Giáo dục quốc phòng - an ninh (135 tiết)

4

60

0

0

0

0

4

0

HP không tích lũy

9

30114001

Giáo dục thể chất

3

45

0

0

0

0

3

0

 

 

 

TỔNG

16

(+7)

255

(+105)

15

0

0

0

1

(+7)

0

HP không tích lũy

 

 

Học kỳ 2

TT

Mã MH

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế

Ghi chú

LT

BT

Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1

11121002

Vật lý đại cương 2

2

30

2

0

0

0

0

0

 

2

12111002

Nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

45

3

0

0

0

0

0

 

3

12111003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

2

0

0

0

0

0

 

4

1111Z011

Xác suất thống kê

2

20

2

0

0

0

0

0

 

5

17031004

Xử lý tín hiệu và lọc số

2

30

2

0

0

0

0

0

 

6

1111Z010

Toán cao cấp 3

2

30

2

0

0

0

0

0

 

7

11131002

Anh văn 2

3

45

3

0

0

0

0

0

 

6

17031009

Lý thuyết đồ thị

2

30

2

0

0

0

0

0

 

 

 

TỔNG

19

275

19

0

0

0

0

0

 

 

 

Học kỳ 3

TT

Mã MH

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế

Ghi chú

LT

BT

Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1

12111004

Đường lối CM của ĐCSVN

3

45

3

0

0

0

0

0

 

2

11111006

Phương pháp tính

2

30

2

0

0

0

0

0

 

4

17031012

Lập trình căn bản

3

60

2

0

0

0

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

17031002

Anh văn chuyên ngành

3

45

3

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

17031005

Mạch số

3

45

3

0

0

0

0

0

 

8

17011032

Xử lý ảnh

2

30

2

0

0

0

0

0

 

 

 

TỔNG

20

315

19

0

0

0

1

0

 

 

 

Học kỳ 4

TT

Mã MH

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế

Ghi chú

LT

BT

Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1

17031010

Tối ưu hóa

2

30

2

0

0

0

0

0

 

2

17031003

Cơ sở dữ liệu

3

45

3

0

0

0

0

0

 

3

17031007

Hệ điều hành

3

45

3

0

0

0

0

0

 

4

17031014

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

60

2

0

0

0

1

0

 

5

17031011

Mạng máy tính

3

45

3

0

0

0

0

0

 

6

17011021

Lập trình nâng cao

3

60

2

0

0

0

1

0

 

7

17021034

Hệ thống thông tin địa lý

3

45

3

0

0

0

0

0

 

 

 

TỔNG

20

330

18

0

0

0

2

0

 

 

 

Học kỳ 5

TT

Mã MH

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế

Ghi chú

LT

BT

Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1

17011019

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

60

2

0

0

0

1

0

 

2

17011062

Cơ sở dữ liệu nâng cao

3

45

3

0

0

0

0

0

 

3

17011030

Quản trị mạng

3

45

3

0

0

0

0

0

 

4

17011026

Thiết kế web

3

60

2

0

0

0

1

0

 

5

17011014

Ngôn ngữ Java

3

60

2

0

0

0

1

0

 

6

17011024

Phân tích và thiết kế hệ thống

3

45

3

0

0

0

0

0

 

7

17011033

Lập trình đồ họa máy tính

3

60

2

0

0

0

1

0

 

 

 

TỔNG

21

375

17

0

0

0

4

0

 

 

 

Học kỳ 6

TT

Mã MH

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế

Ghi chú

LT

BT

Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1

1701Z029

Nhập môn trí tuệ nhân tạo

3

45

3

0

0

0

0

0

 

2

17011027

Lập trình web

3

60

2

0

0

0

1

0

 

3

17021004

Viễn thám cơ bản

3

45

3

0

0

0

0

0

 

4

17011049

Thực tập tốt nghiệp

4

 

0

0

0

0

4

0

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

 

Chuyên đề mạng máy tính

5

17011059

Quản trị mạng nâng cao

3

45

3

0

0

0

0

0

 

6

17011028

Lập trình mạng

3

60

2

0

0

0

1

0

 

 

Chuyên đề công nghệ phần mềm

5

17011044

Đảm bảo chất lượng & kiểm thử phần mềm

3

45

3

0

0

0

0

0

 

6

17011060

Phương pháp Phát triển phần mềm hướng đối tượng

3

45

3

0

0

0

0

0

 

 

Chuyên đề hệ thống thông tin môi trường

5

17021049

Mô hình hóa

3

45

3

0

0

0

0

0

 

6

17021005

Lập trình GIS

3

60

2

0

0

0

1

0

 

 

 

TỔNG

19

255

13

0

0

0

6

0

 

 

 

 

Học kỳ 7

TT

Mã MH

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế

Ghi chú

LT

BT

Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1

17011025

Công nghệ phần mềm

3

45

3

0

0

0

0

0

 

2

17011057

Lập trình trên thiết bị di động

3

60

2

0

0

0

1

0

 

3

17011058

Nhập môn phát triển Game

3

60

2

0

0

0

1

0

 

4

17011038

Hệ hỗ trợ ra quyết định

3

45

3

0

0

0

0

0

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

 

Chuyên đề mạng máy tính

5

17011041

Bảo mật mạng máy tính và hệ thống

3

45

3

0

0

0

0

0

 

6

17011042

Đồ án Mạng máy tính

2

30

0

0

0

0

0

2

 

 

Chuyên đề công nghệ phần mềm

5

17011043

Quản lý dự án phần mềm

3

45

3

0

0

0

0

0

 

6

17011046

Đồ án Công nghệ phần mềm

2

30

0

0

0

0

0

2

 

 

Chuyên đề hệ thống thông tin môi trường

5

17021025

Phân tích dữ liệu tài nguyên môi trường

3

45

3

0

0

0

0

0

 

6

17011048

Đồ án Hệ thống thông tin

2

30

0

0

0

0

0

2

 

 

 

TỔNG

17

285

13

 0

0

0

2

2

 

 

Học kỳ 8

TT

Mã MH

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tế

Ghi chú

LT

BT

Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1

17011050

Khóa luận tốt nghiệp

8

 

0

0

0

0

0

8

 

 

Các môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp

1

17011034

Khai phá dữ liệu

3

45

3

0

0

0

0

0

 

2

17011038

Hệ hỗ trợ ra quyết định

2

30

2

0

0

0

0

0

 

3

17011029

Nhập môn trí tuệ nhân tạo

3

45

3

0

0

0

0

0

 

 

 

TỔNG

8

120

8

0

0

0

4

8