Skip to content Skip to navigation

Cử nhân Quản trị kinh doanh- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản

A. GIỚI THIỆU CHUNG:
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nhân lực trình độ cao trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý, đặc biệt trong ngành Tài nguyên & môi trường; phát triển toàn diện về đức, trí, thể, mỹ; có tri thức, kỹ năng, trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng nghiên cứu khoa học, khả năng tự học, sáng tạo, thích nghi với môi trường làm việc; có tinh thần lập nghiệp; đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản trình độ Đại học nhằm trang bị cho sinh viên:
PO 1: Cung cấp những kiến thức cơ bản về quy luật tự nhiên, nguyên lý cơ bản về kinh tế - xã hội, lý luận chính trị giúp sinh viên vận dụng kiến thức cơ bản vào quá trình học tập, nghiên cứu chuyên môn sâu hơn về lĩnh vực quản trị kinh doanh.
PO 2: Cung cấp kiến thức nền tảng cơ sở ngành giúp sinh viên tiếp cận kỹ năng nghệ nghiệp và phát triển chuyên môn một cách có hệ thống, logic khoa học.
PO 3: Cung cấp kiến thức ngành và chuyên ngành, hỗ trợ sinh viên phát triển kỹ năng và chuyên môn đúng chuyên ngành đáp ứng kỳ vọng của nhà quản trị trong thực tiễn.
PO 4: Hoàn thiện và nâng cao những kỹ năng cơ bản cho sinh viên về kỹ năng ngoại ngữ-tin học, đáp ứng nhu cầu công việc và học tập suốt đời.
PO 5: Hoàn thiện phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có ý thức tổ chức kỹ luật, đạo đức nghề nghiệp; có tinh thần chịu trách nhiệm cá nhân, chịu trách nhiệm xã hội trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ chuyên môn; có khả năng và tinh thần tự học và học tập nâng cao trình độ.
2. Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản, sinh viên đạt được:
2.1. Kiến thức
ELO 1: Hiểu và vận dụng được kiến thức giáo dục đại cương chung về kinh tế, xã hội như đường lối chính sách của Đảng và nhà nước, luật kinh tế, kinh tế, tài chính, tiền tệ để nhận biết, phân tích được các vấn đề kinh tế trong xã hội.
ELO 2: Biết và vận dụng các kiến thức về kinh tế, kinh doanh, và quản lý như kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, quản trị nhằm phân tích và giải quyết các vấn đề liên quan công tác chuyên môn.
ELO3: Nhận biết, phân tích, và đánh giá được môi trường kinh doanh luôn thay đổi và biến động nhằm xác định được cơ hội và cách thức, chiến lược kinh doanh phù hợp.
ELO 4: Có khả năng lên kế hoạch và thực hiện dự án nghiên cứu thị trường, nghiên cứu đề tài khoa học công nghệ.
ELO 5: Thực hiện được các chức năng của quản trị tổ chức (hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra) cho các tổ chức, đơn vị ở mọi lĩnh vực ngành nghề với trình độ của một nhà quản trị sơ trung cấp.
ELO 6: Có khả năng lập kế hoạch kinh doanh và dự án khởi nghiệp...
2.2. Kỹ năng
ELO 7: Có năng lực, sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trong hoạt động giao tiếp công việc chuyên môn hội nhập xu hướng quốc tế hóa.
Sử dụng tiếng Anh để hoàn thành báo cáo có nội dung đơn giản, trình bày và trao đổi được các ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn. Đạt một trong các chuẩn kỹ năng tiếng Anh với mức điểm tối thiểu để xét tốt nghiệp.
Chứng nhận TOIEC nội bộ 450 (do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM cấp);
Chứng chỉ quốc tế còn thời hạn: TOEIC 450, TOEFL PBT 450, TOEFL CBT 133, TOEFL iBT 45, IELTS 4.5;
Chứng chỉ B1 (tương đương 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
ELO 8: Sử dụng tốt tin học và các phần mềm ứng dụng trong hoạt động chuyên môn. Ứng dụng được các phần mềm xử lý số liệu và các công cụ thống kê để giải quyết các vấn đề quản trị kinh doanh. Đạt một trong các chuẩn kỹ năng Tin học để xét tốt nghiệp: Chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản hoặc nâng cao (do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép theo Thông tu liên tịch số 17/2016/TTLT – BGDĐT-BTTTT ngày 21 tháng 06 năm 2016); hoặc chứng chỉ Tin học văn phòng quốc tế MOS (Word, Excel, Powerpoint) với điểm đạt từ 700 trở lên.
ELO 9: Thực hiện tốt kỹ năng giao tiếp và chuẩn mực trong phát ngôn để giải quyết các vấn đề trong nhiều tình huống khác nhau.
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm 
ELO 10: Có thể chất tốt và ý thức trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm xã hội và đạo đức nghề nghiệp.
ELO 11: Phát huy được thái độ tích cực, hy sinh và sáng tạo trong quản lý
Thể hiện tốt công tác lãnh đạo, điều hành, hợp tác trong nhóm để đạt mục tiêu của tổ chức, của doanh nghiệp.
ELO 12: Chứng minh được quan điểm cá nhân trong việc đưa ra kết luận khi thuyết trình, bảo vệ các dự án, công trình, đề tài nghiên cứu.
ELO 13: Có khả năng tư duy sang tạo, năng lực định hướng phát triển bản thân ở mức cao hơn và có thái độ tích cực học tập suốt đời
2.4. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh có thể làm việc trong các tổ chức kinh doanh ở mọi thành phần kinh tế, cơ quan chính quyền, các tổ chức phi lợi nhuận, và các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, các viện nghiên cứu về linh vực kinh tế tài nguyên – môi trường, quản lý,…với các nhóm vị trí có thể đảm nhận:
- Chuyên viên/chuyên gia kinh doanh: nhân viên kinh doanh, trưởng cửa hàng bán lẻ/Giám đốc bán hàng vùng/khu vực
- Chuyên gia phân tích và tư vấn quản trị kinh doanh: Trợ lý phân tích và tổng hợp báo cáo về môi trường kinh doanh, lập kế hoạch tài chính, sản xuất, nhân sự, trợ lý xây dựng và thực hiện chiến lược kinh doanh
- Nhà quản trị cấp tác nghiệp ở các bộ phận chức năng khác nhau: Giám sát sản xuất, quản đốc phân xưởng nhỏ, quản trị viên các phòng marketing, nhân sự, vật tư, chất lượng
- Nhà quản trị cấp cao: Giám đốc nhà máy/Giám đốc điều hành chi nhánh/khu vực, Giám đốc/Tổng giám đốc doanh nghiệp, tổ chức/tập đoàn
- Tự thành lập làm chủ doanh nghiệp và điều hành công ty
- Tùy thuộc năng lực thưc sự của mỗi cá nhân sau khi ra trường mà cử nhân QTKD sẽ đảm nhận vị trí công việc nào. Con đường thăng tiến nghề nghiệp về cơ bản như sau:
Trong thời gian từ 0-5 năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp, cử nhân Quản trị kinh doanh có thể làm tại một vị trí công việc hoặc luận chuyển ở nhiều vị trí công việc về kinh doanh; trợ lý cho các nhà quản trị cấp trung; quản trị viên cấp tác nghiệp thuộc các lĩnh vực chức năng khác nhau và tự khởi sự kinh doanh. Cụ thể, họ có thể là:
- Nhân viên kinh doanh
- Nhân viên /quản trị viên tác nghiệp ở các bộ phân chức năng: marketing, sản xuất, bán hàng, nhân sự, dự án, chất lượng, cung ứng vật tư
- Trợ lý trưởng bộ phận kinh doanh
- Trợ lý dự án
- Chuyên viên phân tích và tư vấn kinh doanh
- Chủ doanh nghiệp tư nhân, các cơ sở kinh doanh nhỏ
Từ 6-10 năm: cử nhân Quản trị kinh doanh có thể thăng tiến đến vị trí :
- Trưởng một đơn vị trực thuộc: trưởng cửa hàng bán lẻ, trưởng chi nhánh, đại diện khu vực
- Giám đốc điều hành vùng/khu vực
- Chủ doanh nghiệp nhỏ và vừa
Sau 10 năm, với các kiến thức và kỹ năng tích lũy được từ hoạt động quản trị điều hành nhiều chức năng khác nhau và quản lý điều hành tổng quát các đơn vị cấp nhỏ lẻ, đỉnh cao nghê nghiệp của một cử nhân Quản trị kinh doanh là:
- Giám đốc doanh nghiệp
- Tổng giám đốc, tổng công ty/tập đoàn
- Chủ một doanh nghiệp phát triển bền vững
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: Tổng khối lượng: 126 tín chỉ (không tính các học phần GDTC, QPAN).

Chi tiết nội dung chương trình đào tạo

 

Nhóm kiến thức

Số TC

   a)   

Kiến thức giáo dục đại cương

(chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)

25

   b)

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Trong đó tối thiểu:

101

 

- Kiến thức cơ sở ngành

+ Bắt buộc : 21 tín chỉ.

+ Tự chọn : 4/8 tín chỉ (chọn 4 trong tổng số 8 tín chỉ tự chọn để học).

25

 

- Kiến thức ngành

26

 

- Kiến thức chuyên ngành:

+ Bắt buộc: 27 tín chỉ.                                                       

+ Tự chọn: 11/28 tín chỉ (chọn 11 trong tổng số 28 tín chỉ tự chọn để học).

38

 

- Kiến thức tốt nghiệp:

+ Thực tập tốt nghiệp: 4 tính chỉ  

+ Khóa luận tốt nghiệp: 8 tín chỉ

12

 

Cộng

126

 

B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH/KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Học kỳ

Số TC

Giờ lên lớp

Khác TT, ĐA, BTL

Giờ tự học

Mã học phần học trước

Ghi chú

LT

BT

TH

 

1. Khối kiến thức giáo dục đại cương

38

 

 

1.1. Lý luận chính trị

  1.  

121115010

Triết học Mác - Lênin

2

3

45

0

0

0

90

 

 

  1.  

121115011

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

3

2

30

0

0

0

60

 

 

  1.  

121115012

Chủ nghĩa xã hội khoa học

4

2

30

0

0

0

60

 

 

  1.  

121115013

Tư tưởng Hồ Chí Minh

5

2

30

0

0

0

60

 

 

  1.  

121115014

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

6

2

30

0

0

0

45

 

 

 

1.2. Khoa học xã hội

  1.  

121115015

Pháp luật đại cương

3

2

30

0

0

0

0

 

 

  1.  

140115002

Môi trường và con người

1

2

30

0

0

0

60

 

Tự chọn 2/6 TC

  1.  

180215041

Kinh tế biến đổi khí hậu

1

2

20

10

0

0

60

 

Tự chọn 2/6 TC

  1.  

180215042

Quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường

1

2

30

0

0

0

60

 

Tự chọn 2/6 TC

 

1.3. Ngoại ngữ

  1.  

111315006

Anh văn 1

1

3

45

0

0

0

100

 

 

  1.  

111315002

Anh văn 2

2

3

45

0

0

0

100

111315006

 

 

1.4. Khoa học tự nhiên

  1.  

111115008

Toán cao cấp 1

1

2

30

0

0

0

45

 

 

  1.  

111115011

Xác suất thống kê

2

2

30

0

0

0

45

 

 

 

1.5. Giáo dục thể chất

  1.  

200015001

GDTC – Đá cầu

1

1

6

0

24

0

 

 

 

  1.  

200015002

GDTC – Bóng chuyền

1

1

6

0

24

0

 

 

 

  1.  

200015003

GDTC – Cầu Lông

1

1

6

0

24

0

 

 

 

  1.  

200015004

GDTC – Điền kinh

1

1

6

0

24

0

 

 

 

  1.  

200015005

GDTC – Thể dục

1

1

6

0

24

0

 

 

 

 

1.6. Giáo dục quốc phòng – An ninh

  1.  

200015006

Giáo dục quốc phòng - an ninh

2

8

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

 

 

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

25

 

 

2.1.1. Bắt buộc

21

 

  1.  

180215001

Kinh tế vi mô

1

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180215002

Kinh tế vĩ mô

2

3

30

15

0

0

90

180215001

 

  1.  

180215005

Nguyên lý kế toán

2

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180115079

Nguyên lý marketing

3

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180115096

Quản trị học

1

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180215030

Tài chính - tiền tệ

3

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

111115007

Toán kinh tế

3

3

45

0

0

0

90

 

 

 

2.1.2. Tự chọn

4

 

  1.  

180115021

Kỹ năng thuyết trình và làm việc nhóm

1

2

20

10

0

0

30

 

Tự chọn: 4/8TC

  1.  

180115029

Kỹ năng tư duy và quản lý thời gian

1

2

20

10

0

0

30

 

Tự chọn: 4/8TC

  1.  

180115025

Kỹ năng giao tiếp

2

2

20

10

0

0

30

 

Tự chọn: 4/8TC

  1.  

180115027

Kỹ năng tìm việc

2

2

20

10

0

0

30

 

Tự chọn: 4/8TC

 

2.2. Kiến thức ngành

26

 

  1.  

180115004

Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh

4

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180115111

Quản trị văn phòng

4

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180115043

Quản trị chiến lược

4

3

30

15

0

0

90

180115096

 

  1.  

180115098

Quản trị nguồn nhân lực

4

3

30

15

0

0

90

180115096

 

  1.  

180115077

Quản trị vận hành

5

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180115006

Quản trị tài chính doanh nghiệp

5

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180115007

Phân tích và dự báo kinh doanh

6

3

30

15

0

0

60

 

 

  1.  

180115170

Anh văn chuyên ngành

3

2

20

10

0

0

60

111315002

 

  1.  

180115055

Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp

7

3

30

15

0

0

90

 

 

 

2.3. Kiến thức chuyên ngành (nếu có)

 

 

 

2.3.1. Bắt buộc

27

 

  1.  

180115035

Thực hành nghề nghiệp

7

2

0

0

90

0

 

 

 

  1.  

180115089

Marketing Bất động sản

5

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180115019

Quản lý dịch vụ công trình

6

2

20

10

0

0

60

 

 

  1.  

180115105

Tổng quan về thị trường Bất động sản

4

3

45

0

0

0

90

 

 

  1.  

180115020

Kinh doanh Bất động sản

6

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180415019

Luật kinh doanh Bất động sản

6

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180115033

Môi giới Bất động sản

6

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180115114

Quản trị dự án bất động sản

5

3

45

0

0

0

90

 

 

  1.  

180115032

Quản lý sàn giao dịch Bất động sản

5

3

45

0

0

0

90

 

 

  1.  

180115116

Đàm phán trong kinh doanh BĐS

7

2

30

0

0

0

60

 

 

 

2.3.2. Tự chọn

11

 

  1.  

180115023

Hành vi khách hàng

3

2

30

0

0

0

60

 

Tự chọn: 2/4TC

  1.  

180115002

Tâm lý học quản trị

3

2

30

0

0

0

60

 

Tự chọn: 2/4TC

  1.  

180115012

Đạo đức và trách nhiệm xã hội

7

3

45

0

0

0

90

 

Tự chọn: 9/24TC

  1.  

180115011

Văn hóa kinh doanh

7

3

45

0

0

0

90

 

Tự chọn: 9/24TC

  1.  

180115103

Thẩm định dự án đầu tư BĐS

7

3

45

0

0

0

90

 

Tự chọn: 9/24TC

  1.  

180315004

Định giá tài nguyên môi trường

7

3

30

15

0

0

90

 

Tự chọn: 9/24TC

  1.  

150415028

Định giá bất động sản

7

3

45

0

0

0

90

 

Tự chọn: 9/24TC

  1.  

180115117

Cơ sở dữ liệu Bất động sản

7

3

45

0

0

0

90

 

Tự chọn: 9/24TC

  1.  

180115118

Đăng ký Bất động sản

7

3

45

0

0

0

90

 

Tự chọn: 9/24TC

  1.  

150115026

Quy hoạch đô thị

7

3

45

0

0

0

90

 

Tự chọn: 9/24TC

 

2.4. Thực tập và đồ án/khóa luận tốt nghiệp

12

 

  1. 66

180115037

Thực tập tốt nghiệp

8

4

0

0

0

180

 

 

 

  1.  

180115038

Khóa luận tốt nghiệp

8

8

0

0

0

360

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ (*)

 

126

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không kể GDTC và GDQP-AN.

C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:

Học kỳ 1:

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Giờ lên lớp

Khác (TT, ĐA, BTL)

Giờ tự học

Mã học phần trước

Ghi chú

 

LT

BT

TH

 

  1.  

111115008

Toán cao cấp 1

   2

30

0

0

0

45

 

 

 

  1.  

111315006

Anh văn 1

3

45

0

0

0

100

 

 

 

  1.  

200015001

GDTC – Đá cầu

1

6

0

24

0

 0

 

 

 

  1.  

200015002

GDTC – Bóng chuyền

1

6

0

24

0

 0

 

 

  1.  

200015003

GDTC – Cầu Lông

1

6

0

24

0

 0

 

 

  1.  

200015004

GDTC – Điền kinh

1

6

0

24

0

 0

 

 

  1.  

200015005

GDTC – Thể dục

1

6

0

24

0

 0

 

 

 

  1.  

180215001

Kinh tế vi mô

3

30

15

0

0

90

 

 

 

  1.  

180115096

Quản trị học

3

30

15

0

0

90

 

 

 

Tự chọn

4

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

140115002

Môi trường và con người

2

30

0

0

0

60

 

TC 4/10TC

 

  1.  

180215041

Kinh tế biến đổi khí hậu

2

20

10

0

0

60

 

TC 4/10TC

 

  1.  

180215042

Quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường

2

30

0

0

0

60

 

TC 4/10TC

 

  1.  

180115021

Kỹ năng thuyết trình và làm việc nhóm

2

20

10

0

0

30

 

TC 4/10TC

 

  1.  

180115029

Kỹ năng tư duy và quản lý thời gian

2

20

10

0

0

30

 

TC 4/10TC

 

Tổng

20

285

60

120

 

565

 

 

 

 

Học kỳ 2:

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Giờ lên lớp

Khác (TT, ĐA, BTL)

Giờ tự học

Mã học phần trước

Ghi chú

LT

BT

TH

  1.  

121115010

Triết học Mác - Lênin

3

45

0

0

0

90

 

 

  1.  

111115011

Xác suất thống kê

2

30

0

0

0

45

 

 

  1.  

111315002

Anh văn 2

3

45

0

0

0

100

111315006

 

  1.  

200015006

Giáo dục quốc phòng - an ninh

8

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

180215002

Kinh tế vĩ mô

3

30

15

0

0

90

180215001

 

  1.  

180215005

Nguyên lý kế toán

3

30

15

0

0

90

 

 

Tự chọn

2

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

180115025

Kỹ năng giao tiếp

2

20

10

0

0

30

 

TC 2/4TC

  1.  

180115027

Kỹ năng tìm việc

2

20

10

0

0

30

 

TC 2/4TC

Tổng

24

220

50

0

 

475

 

 

 

 

 

Học kỳ 3:

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Giờ lên lớp

Khác (TT, ĐA, BTL)

Giờ tự học

Mã học phần trước

Ghi chú

LT

BT

TH

  1.  

121115011

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

30

0

0

0

60

 

 

  1.  

121115015

Pháp luật đại cương

2

30

0

0

0

15

 

 

  1.  

180115079

Nguyên lý marketing

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180215030

Tài chính - tiền tệ

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

111115007

Toán kinh tế

3

45

0

0

0

90

 

 

  1.  

180115170

Anh văn chuyên ngành

2

20

10

0

0

60

111315002

 

Tự chọn

2

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

180115023

Hành vi khách hàng

2

30

0

0

0

60

 

TC: 2/4TC

  1.  

180115002

Tâm lý học quản trị

2

30

0

0

0

60

 

TC: 2/4TC

Tổng

17

215

40

 

 

465

 

 

 

Học kỳ 4:

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Giờ lên lớp

Khác (TT, ĐA, BTL)

Giờ tự học

Mã học phần trước

Ghi chú

 

LT

BT

TH

 

  1.  

121115012

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

0

0

0

60

 

 

 

  1.  

180115004

Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh

3

30

15

0

0

90

 

 

 

  1.  

180115111

Quản trị văn phòng

3

30

15

0

0

90

 

 

 

  1.  

180115043

Quản trị chiến lược

3

30

15

0

0

90

180115096

 

 

  1.  

180115098

Quản trị nguồn nhân lực

3

30

15

0

0

90

180115096

 

  1.  

180115105

Tổng quan về thị trường Bất động sản

3

45

0

0

0

90

 

 

Tổng

17

195

60

 

 

510

 

 

 

Học kỳ 5:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Giờ lên lớp

Khác (TT, ĐA, BTL)

Giờ tự học

Mã học phần trước

Ghi chú

 

LT

BT

TH

 

  1.  

121115013

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

0

0

0

60

 

 

 

  1.  

180115077

Quản trị vận hành

3

30

15

0

0

90

 

 

 

  1.  

180115006

Quản trị tài chính doanh nghiệp

3

30

15

0

0

90

 

 

 

  1.  

180115089

Marketing Bất động sản

3

30

15

0

0

90

 

 

 

  1.  

180115114

Quản trị dự án bất động sản

3

45

0

0

0

90

 

 

  1.  

180115032

Quản lý sàn giao dịch Bất động sản

3

45

0

0

0

90

 

 

Tổng

17

210

45

0

0

510

 

 

 

Học kỳ 6:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Giờ lên lớp

Khác (TT, ĐA, BTL)

Giờ tự học

Mã học phần trước

Ghi chú

 

LT

BT

TH

 

  1.  

121115014

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30

0

0

0

45

 

 

 

  1.  

180115007

Phân tích và dự báo kinh doanh

3

30

15

0

0

60

 

 

 

  1.  

180115019

Quản lý dịch vụ công trình

2

20

10

0

0

60

 

 

 

  1.  

180115020

Kinh doanh Bất động sản

3

30

15

0

0

90

 

 

 

  1.  

180415019

Luật kinh doanh Bất động sản

3

30

15

0

0

90

 

 

  1.  

180115033

Môi giới Bất động sản

3

30

15

0

0

90

 

 

Tổng

16

170

70

0

0

435

 

 

 

Học kỳ 7:

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Giờ lên lớp

Khác (TT, ĐA, BTL)

Giờ tự học

Mã học phần trước

Ghi chú

 

LT

BT

TH

 

  1.  

180115055

Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp

3

30

15

0

0

90

 

 

 

  1.  

180115035

Thực hành nghề nghiệp

2

0

0

90

0

 

 

 

 

  1.  

180115116

Đàm phán trong kinh doanh BĐS

2

30

0

0

0

60

 

 

 

Tự chọn

9

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

180115012

Đạo đức và trách nhiệm xã hội

3

45

0

0

0

90

 

TC: 9/24TC

 

  1.  

180115011

Văn hóa kinh doanh

3

45

0

0

0

90

 

TC: 9/24TC

  1.  

180115103

Thẩm định dự án đầu tư BĐS

3

45

0

0

0

90

 

TC: 9/24TC

  1.  

180315004

Định giá tài nguyên môi trường

3

30

15

0

0

90

 

TC: 9/24TC

  1.  

150415028

Định giá bất động sản

3

45

0

0

0

90

 

TC: 9/24TC

  1.  

180115117

Cơ sở dữ liệu Bất động sản

3

45

0

0

0

90

 

TC: 9/24TC

  1.  

180115118

Đăng ký Bất động sản

3

45

0

0

0

90

 

TC: 9/24TC

  1.  

150115026

Quy hoạch đô thị

3

45

0

0

0

90

 

TC: 9/24TC

Tổng

16

195

15

90

0

420

 

 

 

 

Học kỳ 8:

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Giờ lên lớp

Khác (TT, ĐA, BTL)

Giờ tự học

Mã học phần trước

Ghi chú

LT

BT

TH

  1.  

180115037

Thực tập tốt nghiệp

4

0

0

0

180

 

 

 

  1.  

180115038

Khóa luận tốt nghiệp

8

0

0

0

360

 

 

 

Tổng

12

0

0

0

540