T4, 01/07/2020 - 00:00
- A. GIỚI THIỆU CHUNG:
-
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo1.1. Mục tiêu chung:Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành tài nguyên & môi trường và xã hội, có phẩm chất chính trị, lập trường tư tưởng, hiểu biết pháp luật và lý tưởng sống tốt đẹp, trên cơ sở được trang bị nền tảng kiến thức về đại cương, vững chắc về cơ sở ngành, chuyên sâu trong tổ chức nghiên cứu, quản lý và giải quyết các vấn đề chuyên môn, ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên ngành, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế và có khả năng tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.1.2. Mục tiêu cụ thể: (Kiến thức, kỹ năng, thái độ, vị trí làm việc sau tốt nghiệp, trình độ ngoại ngữ, tin học,….)Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin trình độ Đại học nhằm trang bị cho sinh viên:PO1: Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với ngành được đào tạo. Hệ thống các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và khoa học kinh tế xã hội phù hợp với các chuyên ngành được đào tạo.PO 2: Hệ thống kiến thức và kỹ năng sử dụng công cụ, phần mềm để vận hành, xây dựng và phát triển các HTTT hiện tại và mới trong lĩnh vực TNMT nói riêng và các lĩnh vực kinh tế xã hội khácPO 3: Có đủ năng lực về tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và làm việc.PO 4: Có đầy đủ các kỹ năng hành nghề HTTT trong môi trường làm việc theo yêu cầu xã hội.PO 5: Có phẩm chất chính trị, ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm công dân; có sức khỏe tốt, có tác phong công nghiệp và thái độ làm việc nghiêm túc, đáp ứng các yêu cầu thực tế của xã hội, đồng thời thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn, sáng tạo trong công việc. Có khả năng đảm nhiệm được mọi vị trí của ngành, phục vụ sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước, học tập trình độ cao hơn2. Chuẩn đầu ra:Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành HTT tại trường ĐHTNMT HCM, sinh viên đạt được:2.1. Về kiến thứcELO 1: Vận dụng kiến thức cơ bản của các môn lý luận chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; kiến thức kinh tế và xã hội, kiến thức toán học, vật lý và khoa học tự nhiên để giải quyết những vấn đề trong công tác chuyên môn và đời sống.ELO 2: Vận dụng được các kiến thức hệ thống thông minh cho các HTTT trong lĩnh vực TNMT và ngành nghề khác.ELO 3: Phát triển các HTTT ứng dụng trong lĩnh vực TNMT và các lĩnh vực xã hội khác dựa trên đa nền tảng công nghệ, đa người dùng và đa thiết bị đầu cuối.ELO 4: Lập kế hoạch để phát triển dự án một HTTT trong các công ty, tổ chức kinh tế tư nhân và nhà nước, cũng như các viện nghiên cứu, cơ sở đào tạoELO 5: Tổ chức được các nhóm phát triển HTTT trong các công ty, tổ chức kinh tế tư nhân và nhà nước, cũng như các viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo2.2. Về kỹ năngELO6: Đạt một trong các chuẩn kỹ năng tiếng Anh với mức điểm tối thiểu để xét tốt nghiệp:- Chứng nhận TOEIC nội bộ (do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM cấp) 450;- Chứng chỉ quốc tế còn thời hạn: TOEIC 450, TOEFL PBT 450, TOEFL CBT 133, TOEFL iBT 45, IELTS 4.5.- Chứng chỉ B1 (tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).ELO 7: Triển khai được các kỹ năng hành nghề HTTT trong quá trình công tác, làm việc chuyên môn bao gồm kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng tự tạo động lực, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề, kỹ năng khởi nghiệp, kỹ năng đánh giá.2.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệmELO8: Thực hiện hiệu quả phương pháp làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.ELO 9: Sẵn sàng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định, lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong nhóm hoặc trong tổ chứcELO 10: Giải quyết được các công việc chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.ELO11: Thể hiện thái độ làm việc nghiêm túc, tâm huyết, trách nhiệm; tôn trọng pháp luật, có ý thức về các vấn đề chính trị - xã hội; trung thực, tự tin, linh hoạt, thích nghi nhanh với những thay đổi.3. Khối lượng kiến thức toàn khóaa) Kiến thức giáo dục đại cương:.+ Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 44 tín chỉ.+ Kiến thức giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 31 tín chỉ.b) Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 124 tín chỉ.- Kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành: 95 tín chỉ- Kiến thức chuyên ngành: 17 tín chỉ.+ Bắt buộc: 11 tín chỉ.+ Tự chọn: 06/15 tín chỉ (06 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 15 tín chỉ tự chọn).- Kiến thức tốt nghiệp: 12 TC.+ Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.+ Khóa luận / Đồ án tốt nghiệp: 8 TC.Tổng khối lượng: 155 TC (không tính các học phần GDTC, GDQP-AN).Tổng khối lượng: 168TC (tính cả các học phần GDTC, GDQP-AN).
- B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH/KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
-
TTMã học phầnTên học phầnHọc kỳSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần họctrướcGhi chúLTBTTH1. Khối kiến thức giáo dục đại cương31405600001.1. Bắt buộc3140560000112 11 1 4 010Triết học Mác - Lênin13450000212 11 1 4 011Kinh tế chính trị Mác- Lênin22300000121114010312 11 1 4 012Chủ nghĩa xã hội khoa học32300000412 11 1 4 013Tư tưởng Hồ Chí Minh42300000512 11 1 4 014Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam52300000612 11 1 4 015Pháp luật đại cương12300000711 13 1 4 006Anh văn 113450000811 13 1 4 002Anh văn 223450000111314006911 11 1 4 008Toán cao cấp 11220100001011 11 1 4 009Toán cao cấp 22220100001111140081111 11 1 4 010Toán cao cấp 33220100001211 11 1 4 011Xác suất thống kê3220100001311 12 1 4 009Cơ Nhiệt1220100001411 12 1 4 010Điện từ - Quang1220100001530 11 1 4 003Giáo dục thể chất51620 11 1 4 001Giáo dục quốc phòng- an ninh8TTMã học phầnTên học phầnHọc kỳSố TCGiờ lên lớpKhác(TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã họcphần học trướcGhi chúLTBTTH2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp2.1. Kiến thức cơ sở ngành425100240001711 11 1 4 006Phương pháp tính323000001817 03 1 4 002Cơ sở dữ liệu3330030001914 01 1 4 003Cơ sở khoa học môitrường223000002017 03 1 4 004Mạng máy tính3330030002117 03 1 4 005Kiến trúc máy tính223000002217 03 1 4 006Hệ điều hành134500002317 03 1 4 007Toán rời rạc234500002417 03 1 4 008Lý thuyết đồ thị323000002517 03 1 4 009Quản trị mạng43300300017 03 1 4 0042617 03 1 4 010Lập trình cơ bản3330030002717 03 1 4 011Cấu trúc dữ liệu vàgiải thuật4330030002817 03 1 4 012Lập trình hướng đốitượng4330030002917 03 1 4 013Hệ quản trị cơ sở dữliệu53300300017 03 1 4 0023017 03 1 4 014Nhập môn công nghệphần mềm123000003117 03 1 4 015Quản trị mạng nângcao63300300017 03 1 4 0093218 03 1 4 001Kinh tế môi trường223000002.2. Kiến thức ngành535850420003317 01 1 4 001Tối ưu hóa công cụtìm kiếm4330030003417 02 1 4 001Cơ sở dữ liệu nâng cao53300300017 03 1 4 0023517 02 1 4 002Phân tích và thiết kếHTTT53300300017 03 1 4 0023617 02 1 4 003Hệ thống thông tin địalý4330030003717 02 1 4 004Viễn thám cơ bản5330030003817 02 1 4 005Viễn thám ứng dụng63300300017 02 1 4 0043917 02 1 4 008Quản lý thông tin634500004017 02 1 4 006Thành lập bản đồchuyên đề63300300017 02 1 4 0044117 02 1 4 009Công nghệ Portal7330030004217 02 1 4 007Thương mại điện tử7330030004317 02 1 4 010Cơ sở dữ liệu phântán5330030004417 03 1 4 017Lập trình web4330030004517 01 1 4 004Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứngdụng di động8330030004617 02 1 4 011Internet và công nghệWeb634500004717 01 1 4 006An toàn và bảo mậtHTTT8345000017 02 1 4 002TTMã học phầnTên học phầnHọc kỳSố TCGiờ lên lớpKhác(TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã họcphần học trướcGhi chúLTBTTH4817 01 1 4 007Công nghệ dữ liệu lớn53300300017 03 1 4 0024917 01 1 4 008Hệ hỗ trợ ra quyếtđịnh8330030005017 01 1 4 009Phương pháp NCKH723000002.3. Kiến thức chuyên ngành – Chuyên ngành Hệ thống thông tin Tài nguyên và Môi trường17Bắt buộc1110560205117 02 1 4 017Phân tích, thống kê dữliệu không gian63300300017 02 1 4 0035217 02 1 4 018Cơ sở dữ liệu tàinguyên và môi trường63300300017 02 1 4 0025313 11 1 4 240Biến đổi khí hậu734500005417 02 1 4 020Đồ án Hệ thống thôngtin Tài nguyên và Môi trường8200020Tự chọn660060005517 02 1 4 019Ứng dụng Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên và môitrường73300300017 02 1 4 0035617 02 1 4 015Hệ thống thông tinquản lý83300300017 02 1 4 0025717 01 1 4 015Khai phá dữ liệu83300300017 02 1 4 0025817 01 1 4 016Phân tích và trực quanhóa dữ liệu73300300017 02 1 4 0025917 01 1 4 014Hệ thống thông tin tàinguyên và môi trường83300300017 02 1 4 0022.4. Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp120001206017 02 1 4 021Thực tập tốt nghiệp74000406117 02 1 4 022Khóa luận tốt nghiệp9800080Ghi chú: (*) Không kể GDTC và GDQP-AN.
- C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
-
-
Học kỳ 1:
TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT,ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 4 010Triết học Mác- Lênin3450000217 03 1 4 006Hệ điều hành3450000317 03 1 4 014Nhập môncông nghệ phần mềm2300000412 11 1 4 015Pháp luật đại cương2300000511 13 1 4 006Anh văn 13450000611 11 1 4 008Toán cao cấp 122010000711 12 1 4 009Cơ Nhiệt22010000811 12 1 4 010Điện từ - Quang220100009GDTC510GDQP-AN8Tổng1925530000Học kỳ 2:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 4 011Kinh tế chính trị Mác - Lênin2300000211 13 1 4 002Anh văn 23450000311 11 1 4 009Toán cao cấp 222010000418 03 1 4 001Kinh tế môi trường2300000514 01 1 4 003Cơ sở khoahọc môi trường2300000617 03 1 4 005Kiến trúc máy tính2300000717 03 1 4 007Toán rời rạc3450000Tổng1623010000Học kỳ 3:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 4 012Chủ nghĩa xã hội khoa học2300000211 11 1 4 010Toán cao cấp 322010000311 11 1 4 011Xác suất thống kê22010000411 11 1 4 006Phương pháp tính2300000517 03 1 4 002Cơ sở dữ liệu33003000617 03 1 4 004Mạng máytính33003000717 03 1 4 008Lý thuyết đồthị2300000817 03 1 4 010Lập trình cơbản33003000Tổng19220209000Học kỳ 4:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 4 013Tư tưởng Hồ Chí Minh2300000217 03 1 4 009Quản trị mạng33003000317 03 1 4 011Cấu trúc dữ liệu và giảithuật33003000417 03 1 4 012Lập trìnhhướng đối tượng33003000517 01 1 4 001Tối ưu hóa công cụ tìmkiếm33003000617 02 1 4 003Hệ thống thông tin địa lý33003000717 03 1 4 017Lập trình web33003000Tổng20210018000Học kỳ 5:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH117 03 1 4 013Hệ quản trị cơ sở dữ liệu33003000212 11 1 4 014Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam2300000317 02 1 4 001Cơ sở dữ liệu nâng cao33003000417 02 1 4 002Phân tích và thiết kế HTTT33003000517 02 1 4 004Viễn thám cơ bản33003000617 02 1 4 010Cơ sở dữ liệu phân tán33003000717 01 1 4 007Công nghệ dữ liệu lớn33003000Tổng20210018000Học kỳ 6:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT,ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH117 03 1 4 015Quản trị mạng nâng cao33003000217 02 1 4 005Viễn thám ứng dụng33003000317 02 1 4 008Quản lý thông tin3450000417 02 1 4 006Thành lập bản đồ chuyên đề33003000517 02 1 4 011Internet và công nghệWeb3450000617 02 1 4 017Phân tích, thống kê dữ liệu khônggian33003000717 02 1 4 018Cơ sở dữ liệutài nguyên và môi trường33003000Tổng21240015000Học kỳ 7:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTHBắt buộc1513506040117 02 1 4 009Công nghệ Portal33003000217 02 1 4 007Thương mại điện tử33003000317 01 1 4 009Phương pháp NCKH2300000413 11 1 4 240Biến đổi khí hậu3450000517 02 1 4 021Thực tập tốt nghiệp400040Tự chọn3/63003000617 02 1 4 019Ứng dụng Viễn thám và GIS trong quản lý tàinguyên và môi trường33003000717 01 1 4 016Phân tích và trực quan hóadữ liệu33003000Tổng1816509040Học kỳ 8:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT,ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTHBắt buộc1110506020117 01 1 4 004Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứngdụng di động33003000217 01 1 4 006An toàn và bảo mật HTTT3450000317 01 1 4 008Hệ hỗ trợ raquyết định33003000417 02 1 4 020Đồ án Hệ thống thông tin Tài nguyênvà Môi trường200020Tự chọn3/63003000517 02 1 4 015Hệ thốngthông tin quản lý33003000617 01 1 4 015Khai phá dữ liệu33003000717 01 1 4 014Hệ thống thông tin tàinguyên và môi trường33003000Tổng1413509020Học kỳ 9: (nếu có)TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT,ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH117 02 1 4 022Khóa luận tốt nghiệp800080Tổng800080 -
Tập tin đính kèm: