Skip to content Skip to navigation

Kỹ sư Hệ thống thông tin chuyên ngành Hệ thống thông tin Tài nguyên và Môi trường (2020)

A. GIỚI THIỆU CHUNG:
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành tài nguyên & môi trường và xã hội, có phẩm chất chính trị, lập trường tư tưởng, hiểu biết pháp luật và lý tưởng sống tốt đẹp, trên cơ sở được trang bị nền tảng kiến thức về đại cương, vững chắc về cơ sở ngành, chuyên sâu trong tổ chức nghiên cứu, quản lý và giải quyết các vấn đề chuyên môn, ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên ngành, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế và có khả năng tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể: (Kiến thức, kỹ năng, thái độ, vị trí làm việc sau tốt nghiệp, trình độ ngoại ngữ, tin học,….)
Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin trình độ Đại học nhằm trang bị cho sinh viên:
PO1: Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với ngành được đào tạo. Hệ thống các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và khoa học kinh tế xã hội phù hợp với các chuyên ngành được đào tạo.
PO 2: Hệ thống kiến thức và kỹ năng sử dụng công cụ, phần mềm để vận hành, xây dựng và phát triển các HTTT hiện tại và mới trong lĩnh vực TNMT nói riêng và các lĩnh vực kinh tế xã hội khác
PO 3: Có đủ năng lực về tiếng Anh trong giao tiếp, học tập, nghiên cứu và làm việc.
PO 4: Có đầy đủ các kỹ năng hành nghề HTTT trong môi trường làm việc theo yêu cầu xã hội.
PO 5: Có phẩm chất chính trị, ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm công dân; có sức khỏe tốt, có tác phong công nghiệp và thái độ làm việc nghiêm túc, đáp ứng các yêu cầu thực tế của xã hội, đồng thời thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn, sáng tạo trong công việc. Có khả năng đảm nhiệm được mọi vị trí của ngành, phục vụ sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước, học tập trình độ cao hơn
2. Chuẩn đầu ra:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành HTT tại trường ĐHTNMT HCM, sinh viên đạt được:
2.1. Về kiến thức
ELO 1: Vận dụng kiến thức cơ bản của các môn lý luận chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; kiến thức kinh tế và xã hội, kiến thức toán học, vật lý và khoa học tự nhiên để giải quyết những vấn đề trong công tác chuyên môn và đời sống.
ELO 2: Vận dụng được các kiến thức hệ thống thông minh cho các HTTT trong lĩnh vực TNMT và ngành nghề khác.
ELO 3: Phát triển các HTTT ứng dụng trong lĩnh vực TNMT và các lĩnh vực xã hội khác dựa trên đa nền tảng công nghệ, đa người dùng và đa thiết bị đầu cuối.
ELO 4: Lập kế hoạch để phát triển dự án một HTTT trong các công ty, tổ chức kinh tế tư nhân và nhà nước, cũng như các viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo
ELO 5: Tổ chức được các nhóm phát triển HTTT trong các công ty, tổ chức kinh tế tư nhân và nhà nước, cũng như các viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo
2.2. Về kỹ năng
ELO6: Đạt một trong các chuẩn kỹ năng tiếng Anh với mức điểm tối thiểu để xét tốt nghiệp:
- Chứng nhận TOEIC nội bộ (do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM cấp) 450;
- Chứng chỉ quốc tế còn thời hạn: TOEIC 450, TOEFL PBT 450, TOEFL CBT 133, TOEFL iBT 45, IELTS 4.5.
- Chứng chỉ B1 (tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
ELO 7: Triển khai được các kỹ năng hành nghề HTTT trong quá trình công tác, làm việc chuyên môn bao gồm kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng tự tạo động lực, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề, kỹ năng khởi nghiệp, kỹ năng đánh giá.
2.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
ELO8: Thực hiện hiệu quả phương pháp làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
ELO 9: Sẵn sàng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định, lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong nhóm hoặc trong tổ chức
ELO 10: Giải quyết được các công việc chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.
ELO11: Thể hiện thái độ làm việc nghiêm túc, tâm huyết, trách nhiệm; tôn trọng pháp luật, có ý thức về các vấn đề chính trị - xã hội; trung thực, tự tin, linh hoạt, thích nghi nhanh với những thay đổi.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
a) Kiến thức giáo dục đại cương:.
+ Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 44 tín chỉ.
+ Kiến thức giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 31 tín chỉ.
b) Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 124 tín chỉ.
- Kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành: 95 tín chỉ
- Kiến thức chuyên ngành: 17 tín chỉ.
   + Bắt buộc: 11 tín chỉ.
   + Tự chọn: 06/15 tín chỉ (06 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 15 tín chỉ tự chọn).
- Kiến thức tốt nghiệp: 12 TC.
   + Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.
   + Khóa luận / Đồ án tốt nghiệp: 8 TC.
Tổng khối lượng: 155 TC (không tính các học phần GDTC, GDQP-AN).
Tổng khối lượng: 168TC (tính cả các học phần GDTC, GDQP-AN).

 

B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH/KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
 
TT
Mã học phần
 
Tên học phần
Học kỳ
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
Mã học phần học
trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
31
405
60
0
0
0
 
 
1.1. Bắt buộc
31
405
60
0
0
0
 
 
1
12 11 1 4 010
Triết học Mác - Lênin
1
3
45
0
0
0
0
 
 
2
12 11 1 4 011
Kinh tế chính trị Mác
- Lênin
2
2
30
0
0
0
0
121114010
 
3
12 11 1 4 012
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3
2
30
0
0
0
0
 
 
4
12 11 1 4 013
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4
2
30
0
0
0
0
 
 
5
12 11 1 4 014
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5
2
30
0
0
0
0
 
 
6
12 11 1 4 015
Pháp luật đại cương
1
2
30
0
0
0
0
 
 
7
11 13 1 4 006
Anh văn 1
1
3
45
0
0
0
0
 
 
8
11 13 1 4 002
Anh văn 2
2
3
45
0
0
0
0
111314006
 
9
11 11 1 4 008
Toán cao cấp 1
1
2
20
10
0
0
0
 
 
10
11 11 1 4 009
Toán cao cấp 2
2
2
20
10
0
0
0
111114008
 
11
11 11 1 4 010
Toán cao cấp 3
3
2
20
10
0
0
0
 
 
12
11 11 1 4 011
Xác suất thống kê
3
2
20
10
0
0
0
 
 
13
11 12 1 4 009
Cơ Nhiệt
1
2
20
10
0
0
0
 
 
14
11 12 1 4 010
Điện từ - Quang
1
2
20
10
0
0
0
 
 
15
30 11 1 4 003
Giáo dục thể chất
 
5
 
 
 
 
 
 
 
16
20 11 1 4 001
Giáo dục quốc phòng
- an ninh
 
8
 
 
 
 
 
 
 
 
 
TT
Mã học phần
 
Tên học phần
Học kỳ
Số TC
Giờ lên lớp
Khác
(TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học
phần học trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
 
 
 
 
 
 
 
 
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
42
510
0
240
0
0
 
 
17
11 11 1 4 006
Phương pháp tính
3
2
30
0
0
0
0
 
 
18
17 03 1 4 002
Cơ sở dữ liệu
3
3
30
0
30
0
0
 
 
19
14 01 1 4 003
Cơ sở khoa học môi
trường
2
2
30
0
0
0
0
 
 
20
17 03 1 4 004
Mạng máy tính
3
3
30
0
30
0
0
 
 
21
17 03 1 4 005
Kiến trúc máy tính
2
2
30
0
0
0
0
 
 
22
17 03 1 4 006
Hệ điều hành
1
3
45
0
0
0
0
 
 
23
17 03 1 4 007
Toán rời rạc
2
3
45
0
0
0
0
 
 
24
17 03 1 4 008
Lý thuyết đồ thị
3
2
30
0
0
0
0
 
 
25
17 03 1 4 009
Quản trị mạng
4
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 004
 
26
17 03 1 4 010
Lập trình cơ bản
3
3
30
0
30
0
0
 
 
27
17 03 1 4 011
Cấu trúc dữ liệu và
giải thuật
4
3
30
0
30
0
0
 
 
28
17 03 1 4 012
Lập trình hướng đối
tượng
4
3
30
0
30
0
0
 
 
29
17 03 1 4 013
Hệ quản trị cơ sở dữ
liệu
5
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 002
 
30
17 03 1 4 014
Nhập môn công nghệ
phần mềm
1
2
30
0
0
0
0
 
 
31
17 03 1 4 015
Quản trị mạng nâng
cao
6
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 009
 
32
18 03 1 4 001
Kinh tế môi trường
2
2
30
0
0
0
0
 
 
2.2. Kiến thức ngành
53
585
0
420
0
0
 
 
33
17 01 1 4 001
Tối ưu hóa công cụ
tìm kiếm
4
3
30
0
30
0
0
 
 
34
17 02 1 4 001
Cơ sở dữ liệu nâng cao
5
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 002
 
35
17 02 1 4 002
Phân tích và thiết kế
HTTT
5
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 002
 
36
17 02 1 4 003
Hệ thống thông tin địa
4
3
30
0
30
0
0
 
 
37
17 02 1 4 004
Viễn thám cơ bản
5
3
30
0
30
0
0
 
 
38
17 02 1 4 005
Viễn thám ứng dụng
6
3
30
0
30
0
0
17 02 1 4 004
 
39
17 02 1 4 008
Quản lý thông tin
6
3
45
0
0
0
0
 
 
40
17 02 1 4 006
Thành lập bản đồ
chuyên đề
6
3
30
0
30
0
0
17 02 1 4 004
 
41
17 02 1 4 009
Công nghệ Portal
7
3
30
0
30
0
0
 
 
42
17 02 1 4 007
Thương mại điện tử
7
3
30
0
30
0
0
 
 
43
17 02 1 4 010
Cơ sở dữ liệu phân
tán
5
3
30
0
30
0
0
 
 
44
17 03 1 4 017
Lập trình web
4
3
30
0
30
0
0
 
 
 
45
 
17 01 1 4 004
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng
dụng di động
 
8
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
46
17 02 1 4 011
Internet và công nghệ
Web
6
3
45
0
0
0
0
 
 
47
17 01 1 4 006
An toàn và bảo mật
HTTT
8
3
45
0
0
0
0
17 02 1 4 002
 
 
 
TT
Mã học phần
 
Tên học phần
Học kỳ
Số TC
Giờ lên lớp
Khác
(TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học
phần học trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
48
17 01 1 4 007
Công nghệ dữ liệu lớn
5
3
30
0
30
0
0
17 03 1 4 002
 
49
17 01 1 4 008
Hệ hỗ trợ ra quyết
định
8
3
30
0
30
0
0
 
 
50
17 01 1 4 009
Phương pháp NCKH
7
2
30
0
0
0
0
 
 
2.3. Kiến thức chuyên ngành – Chuyên ngành Hệ thống thông tin Tài nguyên và Môi trường
17
 
 
 
 
 
 
 
Bắt buộc
11
105
 
60
2
0
 
 
51
17 02 1 4 017
Phân tích, thống kê dữ
liệu không gian
6
3
30
0
30
0
0
17 02 1 4 003
 
52
17 02 1 4 018
Cơ sở dữ liệu tài
nguyên và môi trường
6
3
30
0
30
0
0
17 02 1 4 002
 
53
13 11 1 4 240
Biến đổi khí hậu
7
3
45
0
0
0
0
 
 
 
54
 
17 02 1 4 020
Đồ án Hệ thống thông
tin Tài nguyên và Môi trường
 
8
 
2
 
0
 
0
 
0
 
2
 
0
 
 
Tự chọn
6
60
0
60
0
0
 
 
 
55
 
17 02 1 4 019
Ứng dụng Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên và môi
trường
 
7
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
17 02 1 4 003
 
56
17 02 1 4 015
Hệ thống thông tin
quản lý
8
3
30
0
30
0
0
17 02 1 4 002
 
57
17 01 1 4 015
Khai phá dữ liệu
8
3
30
0
30
0
0
17 02 1 4 002
 
58
17 01 1 4 016
Phân tích và trực quan
hóa dữ liệu
7
3
30
0
30
0
0
17 02 1 4 002
 
59
17 01 1 4 014
Hệ thống thông tin tài
nguyên và môi trường
8
3
30
0
30
0
0
17 02 1 4 002
 
2.4. Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp
12
0
0
0
12
0
 
 
60
17 02 1 4 021
Thực tập tốt nghiệp
7
4
0
0
0
4
0
 
 
61
17 02 1 4 022
Khóa luận tốt nghiệp
9
8
0
0
0
8
0
 
 
Ghi chú: (*) Không kể GDTC và GDQP-AN.
C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
  1. Học kỳ 1:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT,
ĐA, BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
12 11 1 4 010
Triết học Mác
- Lênin
3
45
0
0
0
0
 
 
2
17 03 1 4 006
Hệ điều hành
3
45
0
0
0
0
 
 
3
17 03 1 4 014
Nhập môn
công nghệ phần mềm
 
2
 
30
 
0
 
0
 
0
 
0
 
 
4
12 11 1 4 015
Pháp luật đại cương
2
30
0
0
0
0
 
 
5
11 13 1 4 006
Anh văn 1
3
45
0
0
0
0
 
 
6
11 11 1 4 008
Toán cao cấp 1
2
20
10
0
0
0
 
 
7
11 12 1 4 009
Cơ Nhiệt
2
20
10
0
0
0
 
 
8
11 12 1 4 010
Điện từ - Quang
2
20
10
0
0
0
 
 
9
 
GDTC
5
 
 
 
 
 
 
 
10
 
GDQP-AN
8
 
 
 
 
 
 
 
Tổng
19
255
30
0
0
0
 
 
Học kỳ 2:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
12 11 1 4 011
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
2
30
0
0
0
0
 
 
2
11 13 1 4 002
Anh văn 2
3
45
0
0
0
0
 
 
3
11 11 1 4 009
Toán cao cấp 2
2
20
10
0
0
0
 
 
4
18 03 1 4 001
Kinh tế môi trường
2
30
0
0
0
0
 
 
5
 
14 01 1 4 003
Cơ sở khoa
học môi trường
 
2
 
30
 
0
 
0
 
0
 
0
 
 
6
17 03 1 4 005
Kiến trúc máy tính
2
30
0
0
0
0
 
 
7
17 03 1 4 007
Toán rời rạc
3
45
0
0
0
0
 
 
Tổng
16
230
10
0
0
0
 
 
Học kỳ 3:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
12 11 1 4 012
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
30
0
0
0
0
 
 
2
11 11 1 4 010
Toán cao cấp 3
2
20
10
0
0
0
 
 
3
11 11 1 4 011
Xác suất thống kê
2
20
10
0
0
0
 
 
4
11 11 1 4 006
Phương pháp tính
2
30
0
0
0
0
 
 
5
17 03 1 4 002
Cơ sở dữ liệu
3
30
0
30
0
0
 
 
 
6
17 03 1 4 004
Mạng máy
tính
3
30
0
30
0
0
 
 
7
17 03 1 4 008
Lý thuyết đồ
thị
2
30
0
0
0
0
 
 
8
17 03 1 4 010
Lập trình cơ
bản
3
30
0
30
0
0
 
 
Tổng
19
220
20
90
0
0
 
 
Học kỳ 4:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
12 11 1 4 013
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
30
0
0
0
0
 
 
2
17 03 1 4 009
Quản trị mạng
3
30
0
30
0
0
 
 
3
17 03 1 4 011
Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
4
17 03 1 4 012
Lập trình
hướng đối tượng
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
5
17 01 1 4 001
Tối ưu hóa công cụ tìm
kiếm
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
6
17 02 1 4 003
Hệ thống thông tin địa lý
3
30
0
30
0
0
 
 
7
17 03 1 4 017
Lập trình web
3
30
0
30
0
0
 
 
Tổng
20
210
0
180
0
0
 
 
Học kỳ 5:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
17 03 1 4 013
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
3
30
0
30
0
0
 
 
2
12 11 1 4 014
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
 
2
 
30
 
0
 
0
 
0
 
0
 
 
3
17 02 1 4 001
Cơ sở dữ liệu nâng cao
3
30
0
30
0
0
 
 
4
17 02 1 4 002
Phân tích và thiết kế HTTT
3
30
0
30
0
0
 
 
5
17 02 1 4 004
Viễn thám cơ bản
3
30
0
30
0
0
 
 
6
17 02 1 4 010
Cơ sở dữ liệu phân tán
3
30
0
30
0
0
 
 
7
17 01 1 4 007
Công nghệ dữ liệu lớn
3
30
0
30
0
0
 
 
Tổng
20
210
0
180
0
0
 
 
 
Học kỳ 6:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT,
ĐA, BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
17 03 1 4 015
Quản trị mạng nâng cao
3
30
0
30
0
0
 
 
2
17 02 1 4 005
Viễn thám ứng dụng
3
30
0
30
0
0
 
 
3
17 02 1 4 008
Quản lý thông tin
3
45
0
0
0
0
 
 
4
17 02 1 4 006
Thành lập bản đồ chuyên đề
3
30
0
30
0
0
 
 
5
17 02 1 4 011
Internet và công nghệ
Web
 
3
 
45
 
0
 
0
 
0
 
0
 
 
6
17 02 1 4 017
Phân tích, thống kê dữ liệu không
gian
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
7
 
17 02 1 4 018
Cơ sở dữ liệu
tài nguyên và môi trường
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
Tổng
21
240
0
150
0
0
 
 
Học kỳ 7:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
Bắt buộc
15
135
0
60
4
0
 
 
1
17 02 1 4 009
Công nghệ Portal
3
30
0
30
0
0
 
 
2
17 02 1 4 007
Thương mại điện tử
3
30
0
30
0
0
 
 
3
17 01 1 4 009
Phương pháp NCKH
2
30
0
0
0
0
 
 
4
13 11 1 4 240
Biến đổi khí hậu
3
45
0
0
0
0
 
 
5
17 02 1 4 021
Thực tập tốt nghiệp
4
0
0
0
4
0
 
 
Tự chọn
3/6
30
0
30
0
0
 
 
6
 
 
 
17 02 1 4 019
Ứng dụng Viễn thám và GIS trong quản lý tài
nguyên và môi trường
 
 
3
 
 
30
 
 
0
 
 
30
 
 
0
 
 
0
 
 
7
 
17 01 1 4 016
Phân tích và trực quan hóa
dữ liệu
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
Tổng
18
165
0
90
4
0
 
 
 
Học kỳ 8:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT,
ĐA, BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
Bắt buộc
11
105
0
60
2
0
 
 
1
17 01 1 4 004
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng
dụng di động
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
2
17 01 1 4 006
An toàn và bảo mật HTTT
3
45
0
0
0
0
 
 
3
17 01 1 4 008
Hệ hỗ trợ ra
quyết định
3
30
0
30
0
0
 
 
4
17 02 1 4 020
Đồ án Hệ thống thông tin Tài nguyên
và Môi trường
 
2
 
0
 
0
 
0
 
2
 
0
 
 
Tự chọn
3/6
30
0
30
0
0
 
 
5
 
17 02 1 4 015
Hệ thống
thông tin quản lý
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
6
 
17 01 1 4 015
Khai phá dữ liệu
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
7
 
17 01 1 4 014
Hệ thống thông tin tài
nguyên và môi trường
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
Tổng
14
135
0
90
2
0
 
 
Học kỳ 9: (nếu có)
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT,
ĐA, BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
17 02 1 4 022
Khóa luận tốt nghiệp
8
0
0
0
8
0
 
 
Tổng
8
0
0
0
8
0
 
 
 
 
Tập tin đính kèm: