T2, 17/10/2022 - 22:19
- A. GIỚI THIỆU CHUNG:
-
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo1.1. Mục tiêu chung:Đào tạo Kỹ sư Hệ thống thông tin (HTTT) đạt trình độ khu vực và quốc tế, có phẩm chất chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm và có sức khỏe tốt; nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên môn sâu về Hệ thống thông tin, Tài nguyên, Môi trường; đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng Hệ thống thông tin của xã hội, đặc biệt là lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường; có năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực HTTT, Tài nguyên, Môi trường; có khả năng giảng dạy ở các trường học, có khả năng nghiên cứu, làm việc ở các trung tâm và viện nghiên cứu, các công ty cũng như các cơ quan quản lý, sản xuất kinh doanh thuộc trung ương hoặc địa phương. Bên cạnh đó, người học có đủ năng lực từng bước hoàn thiện khả năng độc lập nghiên cứu, tự bồi dưỡng và tiếp tục lên học các trình độ cao hơn.1.2. Mục tiêu cụ thể: (Kiến thức, kỹ năng, thái độ, vị trí làm việc sau tốt nghiệp, trình độ ngoại ngữ, tin học,….)Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin trình độ đại học nhằm trang bị cho sinh viên:PO1: Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với ngành Hệ thống thông tin.PO2: Hệ thống các kiến thức cơ bản về toán học, vật lý phù hợp với các chuyên ngành được đào tạo.PO3: Kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành Hệ thống thông tin về phân tích, thiết kế, xây dựng, triển khai các hệ thống ứng dụng HTTT, Tài nguyên, Môi trường có ứng dụng thực tiễn cao, có tính sáng tạo, đặc biệt là các hệ thống dựa trên khoa học dữ liệu, an toàn thông tin, dữ liệu lớn, GIS, Viễn thám, công nghệ Web, Mobile hiện đại.PO4: Kỹ năng giải quyết các vấn đề phức tạp trong các tình huống nảy sinh trong quá trình làm việc, phân tích và đề xuất các giải pháp phù hợp với thực tế.PO5: Kỹ năng tự học, phân tích độc lập và nghiên cứu các vấn đề liên ngành chuyên sâu về lĩnh vực Hệ thống thông tin, Tài nguyên, Môi trường và các lĩnh vực liên quan; có thể tiếp tục học tập ở bậc đào tạo sau đại học.PO6: Kỹ năng giao tiếp xã hội, làm việc hợp tác, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức; có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp ngành HTTT, Tài nguyên, Môi trường.PO7: Trình độ tiếng Anh đáp ứng cơ bản yêu cầu công việc và nghề nghiệp, có thể giao tiếp, làm việc với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài.PO8: Phẩm chất chính trị đạo đức tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; có tinh thần tự chịu trách nhiệm cá nhân, chịu trách nhiệm trước nhóm trong việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn. Có khả năng và tinh thần tự học và học tập nâng cao trình độ.2. Chuẩn đầu ra:Chương trình cung cấp cho người học những kiến thức chuyên ngành HTTT, Tài nguyên, Môi trường cơ bản và hiện đại, đặc biệt là các ứng dụng HTTT trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường, cập nhật những tiến bộ khoa học ở Việt Nam và trên thế giới đáp ứng được các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Sinh viên tốt nghiệp có thể tham gia thực hiện các các dự án và đề tài thuộc lĩnh vực HTTT nói chung, lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường nói riêng nhằm mục đích quản lý, giám sát Tài nguyên và Môi trường, đánh giá tác động môi trường, khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên khoáng sản và các vấn đề liên quan trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Các kiến thức, kỹ năng và năng lực tự chủ, chịu trách nhiệm đạt được cụ thể như sau:2.1. Kiến thứcELO1: Hiểu và vận dụng kiến thức về lý luận chính trị vào công tác chuyên môn và cuộc sống.ELO2: Hiểu và vận dụng kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội vào ngành đào tạo để giải quyết các vấn đề liên quan.ELO3: Vận dụng kiến thức nền tảng của ngành HTTT, Tài nguyên, Môi trường và ứng dụng vào thực tiễn liên quan đến dữ liệu, thông tin, kỹ thuật công nghệ mới, thương mại điện tử, mạng máy tính, an toàn và bảo mật thông tin, hệ thống thông tin địa lý, xử lý ảnh viễn thám và phân tích không gian, quản lý, giám sát, phân tích thông tin, hỗ trợ ra quyết định.ELO4: Lập được kế hoạch để phát triển các dự án HTTT trong các công ty, tổ chức kinh tế tư nhân và nhà nước, cũng như các viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo.ELO5: Tổ chức được các nhóm phát triển HTTT trong các công ty, tổ chức kinh tế tư nhân và nhà nước, cũng như các viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo2.2. Kỹ năng:ELO6: Vận dụng được phương pháp nghiên cứu khoa học, phương pháp làm việc độc lập, khả năng tổ chức hợp tác trong thực hiện nhiệm vụ và khả năng trình bày báo cáo các kết quả NCKH.ELO7: Ứng dụng các công nghệ mới, hiện đại như công nghệ dữ liệu lớn, an toàn và bảo mật thông tin, khôi phục dữ liệu, khai phá dữ liệu, trực quan hóa dữ liệu, xử lý ảnh viễn thám và phân tích không gian, kiến thức liên ngành vào các bài toán thuộc lĩnh vực HTTT, Tài nguyên, Môi trường.ELO8: Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.ELO9: Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi, đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhómELO10: Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.ELO11: Đạt một trong các chuẩn kỹ năng tiếng Anh với mức điểm tối thiểu để xét tốt nghiệp:o Chứng nhận TOEIC nội bộ (do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM cấp) 450;o Chứng chỉ quốc tế còn thời hạn: TOEIC 450, TOEFL PBT 450, TOEFL CBT 133, TOEFL iBT 45, IELTS 4.5.o Chứng chỉ B1 (tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệmELO12: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, tự định hướng, đưa ra các kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.ELO13: Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định.ELO14: Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong nhóm hoặc trong tổ chức.ELO15: Chấp hành nghiêm minh pháp luật của Nhà nước và quy định của cơ quan, làm việc với tinh thần kỷ luật, tính chuyên nghiệp cao, có lối sống lành mạnh; yêu nghề, có đạo đức cá nhân và đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm cao với công việc được giao; năng động, bản lĩnh, tự tin, cầu tiến; hợp tác thân thiện với đồng nghiệp và có tinh thần ý thức trách nhiệm phục vụ cộng đồng.3. Khối lượng kiến thức toàn khóaa. Kiến thức giáo dục đại cương:+ Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 44 tín chỉ.+ Kiến thức giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 31 tín chỉ.b) Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 124 tín chỉ.
-
- Kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và kiến thức chuyên ngành: 112 tín chỉ
-
+ Bắt buộc: 102 tín chỉ.
-
+ Tự chọn: 10 /25 tín chỉ (10 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 25 tín chỉ tự chọn).
-
- Kiến thức tốt nghiệp: 12 TC. .
-
+ Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.
-
+ Khóa luận / Đồ án tốt nghiệp: 8TC.
-
Tổng khối lượng: 155 TC (không tính các học phần GDTC, QPAN).
-
Tổng khối lượng: 168 TC (tính cả các học phần GDTC, QPAN).
- B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH/KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
-
T TMã học phầnTên học phầnHọc kỳSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần học trướcGhi chúLTBTTH1. Khối kiến thức giáo dục đại cương1.1. Lý luận chính trị112 11 1 5 010Triết học Mác - Lênin23450000212 11 1 5 011Kinh tế chính trị Mác - Lênin3230000012 11 1 5 010312 11 1 5 013Tư tưởng Hồ Chí Minh5230000012 11 1 5 010412 11 1 5 014Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam6230000012 11 1 5 0101.2. Khoa học xã hội512 11 1 5 015Pháp luật đại cương32300000612 11 1 5 012Chủ nghĩa xã hội khoa học4230000012 11 1 5 0101.3. Ngoại ngữ711 13 1 5 006Anh văn 113450000811 13 1 5 002Anh văn 22345000011 13 1 5 0061.4. Khoa học tự nhiên911 11 1 5 008Toán cao cấp 1123000001011 11 1 5 009Toán cao cấp 2223000001111 11 1 5 010Toán cao cấp 3323000001211 11 1 5 011Xác suất thống kê323000001311 12 1 5 009Cơ - Nhiệt123000001411 12 1 5 010Điện từ - Quang223000001.5. Giáo dục thể chất1520 00 1 5 001GDTC - Đá cầu1160241620 00 1 5 002GDTC – Bóng chuyền1160241720 00 1 5 003GDTC – CầuLông1160241820 00 1 5 004GDTC – Điền kinh116024T TMã học phầnTên học phầnHọc kỳSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần học trướcGhi chúLTBTTH1920 00 1 5 005GDTC – Thểdục1160241.6. Giáo dục quốc phòng – An ninh2020 00 1 5 006Giáo dục quốc phòng – An ninh282. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp2.1. Kiến thức cơ sở ngành42510024000Bắt buộc384500240002117 03 1 5 002Cơ sở dữ liệu2330030002214 01 1 5 003Cơ sở khoa học môi trường323000002317 03 1 5 004Mạng máy tính3330030002417 03 1 5 005Kiến trúc máy tính223000002517 03 1 5 006Hệ điều hành134500002617 03 1 5 007Toán rời rạc334500002717 03 1 5 008Lý thuyết đồ thị423000002817 03 1 5 009Quản trị mạng43300300017 03 1 5 0042917 03 1 5 012Lập trình cơ bản1330030003017 03 1 5 011Cấu trúc dữ liệu và giải thuật4330030003117 03 1 5 010Lập trình hướng đối tượng4330030003217 03 1 5 013Hệ quản trị cơ sở dữ liệu33300300017 03 1 5 0023317 03 1 5 014Nhập môn công nghệ phần mềm123000003417 03 1 5 015Quản trị mạng nâng cao73300300017 03 1 5 009Tự chọn46000003511 11 1 5 006Phương pháp tính323000003618 03 1 5 001Kinh tế môi trường223000003717 03 1 5 025Kỹ năng giao tiếp - thuyết trình22300000T TMã học phầnTên học phầnHọc kỳSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần học trướcGhi chúLTBTTH3817 03 1 5 026Kỹ năng quản lý cảm xúc cá nhân323000003914 01 14 080Quản lý chất lượng môitrường323000002.2. Kiến thức ngành2.2.1. Bắt buộc535850420004017 01 1 5 001Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm5330030004117 02 1 5 001Cơ sở dữ liệu nâng cao63300300017 03 1 5 0024217 02 1 5 052Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin53300300017 03 1 5 0024317 02 1 5 003Hệ thống thông tin địa lý5330030004417 02 1 5 004Viễn thám cơ bản4330030004517 02 1 5 005Viễn thám ứng dụng53300300017 02 1 5 0044617 02 1 5 008Quản lý thông tin634500004717 02 1 5 006Thành lập bản đồ chuyên đề63300300017 02 1 5 0044817 02 1 5 009Công nghệ Portal7330030004917 02 1 5 007Thương mại điện tử6330030005017 02 1 5 010Cơ sở dữ liệu phân tán5330030005117 03 1 5 017Lập trình web4330030005217 01 1 5 004Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động7330030005317 02 1 5 011Internet và công nghệ Web634500005417 01 1 5 006An toàn và bảo mật hệ thống thông tin9345000017 02 1 5 002T TMã học phầnTên học phầnHọc kỳSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần học trướcGhi chúLTBTTH5517 01 1 5 007Công nghệ dữ liệu lớn83300300017 03 1 5 0025617 01 1 5 008Hệ hỗ trợ ra quyết định8330030005717 01 1 5 009Phương pháp nghiên cứu khoa học523000002.3. Kiến thức chuyên ngành (nếu có)Chuyên ngành Hệ thống thông tin Tài nguyên và Môi trường2.3.1. Bắt buộc1110560205817 02 1 5 017Phân tích, thống kê dữ liệu không gian73300300017 02 1 5 0035917 02 1 5 018Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môitrường73300300017 02 1 5 0026013 11 1 5 234Dao động và Biến đổi khí hậu834500006117 02 1 5 020Đồ án Hệ thống thông tin Tài nguyên và Môi trường720009002.3.2. Tự chọn660060006217 02 1 5 019Ứng dụng Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên và môitrường83300300017 02 1 5 0036317 02 1 5 015Hệ thống thông tin quản lý93300300017 02 1 5 0026417 01 1 5 015Khai phá dữ liệu93300300017 02 1 5 0026517 01 1 5 016Phân tích và trực quan hóa dữ liệu83300300017 02 1 5 0026617 01 1 5 014Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường93300300017 02 1 5 0022.4. Thực tập và đồ án/khóa luận tốt nghiệp120001207617 02 1 5 021Thực tập tốt nghiệp84000240T TMã học phầnTên học phầnHọc kỳSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần học trướcGhi chúLTBTTH7717 02 1 5 022Đồ án tốt nghiệp98000360017 02 1 5 021Tổng số tín chỉ (*)155
- C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
-
TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH111 13 1 5 006Anh văn 13450000211 11 1 5 008Toán cao cấp 12300000TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH311 12 1 5 009Cơ - Nhiệt2300000420 00 1 5 001GDTC - Đá cầu1602400520 00 1 5 002GDTC – Bóngchuyền1602400620 00 1 5 003GDTC – Cầu Lông1602400720 00 1 5 004GDTC – Điền kinh1602400820 00 1 5 005GDTC – Thể dục1602400917 03 1 5 006Hệ điều hành34500001017 03 1 5 014Nhập môn côngnghệ phần mềm23000001117 03 1 5 012Lập trình cơ bản33003000Tổng20Học kỳ 2:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 5 010Triết học Mác -Lênin3450000211 13 1 5 002Anh văn 23450000311 11 1 5 009Toán cao cấp 22300000411 12 1 5 010Điện từ - Quang2300000517 03 1 5 005Kiến trúc máy tính2300000617 03 1 5 002Cơ sở dữ liệu33003000720 00 1 5 006Giáo dục quốcphòng – An ninh8Tự chọn: 2 tín chỉ (chọn 1 trong 2 học phần)818 03 1 5 001Kinh tế môi trường2300000917 03 1 5 025Kỹ năng giao tiếp -thuyết trình2300000Tổng25Học kỳ 3:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 5 011Kinh tế chính trịMác - Lênin2300000211 11 1 5 010Toán cao cấp 32300000317 03 1 5 013Hệ quản trị cơ sở dữliệu3300300017 03 1 5 002417 03 1 5 004Mạng máy tính33003000514 01 1 5 003Cơ sở khoa học môitrường2300000617 03 1 5 007Toán rời rạc3450000712 11 1 5 015Pháp luật đại cương2300000811 11 1 5 011Xác suất thống kê2300000Tự chọn: 2 tín chỉ (chọn 1 trong 3 học phần)911 11 1 5 006Phương pháp tính23000001017 03 1 5 026Kỹ năng quản lýcảm xúc cá nhân23000001114 01 14 080Quản lý chất lượngmôi trường2300000Tổng21Học kỳ 4:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tựhọcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 5 012Chủ nghĩa xã hộikhoa học2300000217 03 1 5 009Quản trị mạng3300300017 03 1 5 004317 03 1 5 011Cấu trúc dữ liệu vàgiải thuật33003000417 03 1 5 010Lập trình hướng đốitượng33003000517 03 1 5 017Lập trình web33003000617 02 1 5 004Viễn thám cơ bản33003000717 03 1 5 008Lý thuyết đồ thị2300000Tổng19Học kỳ 5:TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT,ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH112 11 1 5 013Tư tưởng Hồ ChíMinh2300000217 02 1 5 052Phân tích và thiết kếhệ thống thông tin3300300017 03 1 5 002317 02 1 5 010Cơ sở dữ liệu phân tán33003000417 01 1 5 001Tối ưu hóa công cụtìm kiếm33003000517 02 1 5 003Hệ thống thông tin địalý33003000617 02 1 5 005Viễn thám ứng dụng3300300017 02 1 5 004717 01 1 5 009Phương pháp nghiêncứu khoa học2300000Tổng19Học kỳ 6TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH117 02 1 5 008Quản lý thông tin3450000217 02 1 5 006Thành lập bản đồchuyên đề3300300017 02 1 5 004317 02 1 5 011Internet và côngnghệ Web3450000417 02 1 5 007Thương mại điện tử33003000517 02 1 5 001Cơ sở dữ liệu nângcao3300300017 03 1 5 002612 11 1 5 014Lịch sử Đảng Cộngsản Việt Nam230000012 11 1 5 014Tổng17Học kỳ 7: HTTT TN&MTTTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH117 02 1 5 017Phân tích, thống kêdữ liệu không gian3300300017 02 1 5 003217 01 1 5 004Công nghệ lập trình đa nền tảng choứng dụng di động33003000317 02 1 5 018Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môitrường3300300017 02 1 5 002417 02 1 5 009Công nghệ Portal33003000517 03 1 5 015Quản trị mạng nâng cao3300300017 03 1 5 009617 02 1 5 020Đồ án Hệ thống thông tin Tài nguyên và Môitrường200020Tổng1719509040Học kỳ 8: HTTT TN&MTTTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT, ĐA,BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH117 01 1 5 007Công nghệ dữ liệulớn3300300017 03 1 5 002217 01 1 5 008Hệ hỗ trợ ra quyếtđịnh33003000313 11 15 234Dao động và biếnđổi khí hậu3450000417 02 1 5 021Thực tập tốt nghiệp400040Tự chọn617 02 1 5 019Ứng dụng Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên và môitrường3300300017 02 1 4 003717 01 1 5 016Phân tích và trựcquan hóa dữ liệu3300300017 02 1 5 002Tổng1613509020Học kỳ 9: (nếu có)TTMã học phầnTên học phầnSố TCGiờ lên lớpKhác (TT,ĐA, BTL)Giờ tự họcMã học phần trướcGhi chúLTBTTH117 02 1 5 022Đồ án tốt nghiệp800080217 01 1 5 006An toàn và bảo mật hệ thống thông tin345000017 02 1 4002Tự chọn 3 TC (chọn 1 môn) cho HTTT Tài nguyên và Môi trường317 01 1 5 015Khai phá dữ liệu3300300017 02 1 5002417 02 1 5 015Hệ thống thông tinquản lý3300300017 02 1 5002517 01 1 5 014Hệ thống thông tin tài nguyên và môitrường3300300017 02 1 5002Tổng1400080
Tập tin đính kèm: