Skip to content Skip to navigation

Kỹ sư Hệ thống thông tin chuyên ngành Hệ thống thông tin Tài nguyên và Môi trường (2022)

A. GIỚI THIỆU CHUNG:
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo

 

1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo Kỹ sư Hệ thống thông tin (HTTT) đạt trình độ khu vực và quốc tế, có phẩm chất chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm và có sức khỏe tốt; nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên môn sâu về Hệ thống thông tin, Tài nguyên, Môi trường; đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng Hệ thống thông tin của xã hội, đặc biệt là lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường; có năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực HTTT, Tài nguyên, Môi trường; có khả năng giảng dạy ở các trường học, có khả năng nghiên cứu, làm việc ở các trung tâm và viện nghiên cứu, các công ty cũng như các cơ quan quản lý, sản xuất kinh doanh thuộc trung ương hoặc địa phương. Bên cạnh đó, người học có đủ năng lực từng bước hoàn thiện khả năng độc lập nghiên cứu, tự bồi dưỡng và tiếp tục lên học các trình độ cao hơn.

 

1.2. Mục tiêu cụ thể: (Kiến thức, kỹ năng, thái độ, vị trí làm việc sau tốt nghiệp, trình độ ngoại ngữ, tin học,….)
Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin trình độ đại học nhằm trang bị cho sinh viên:

 

 

PO1: Hệ thống kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật đại cương phù hợp với ngành Hệ thống thông tin.
PO2: Hệ thống các kiến thức cơ bản về toán học, vật lý phù hợp với các chuyên ngành được đào tạo.
PO3: Kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành Hệ thống thông tin về phân tích, thiết kế, xây dựng, triển khai các hệ thống ứng dụng HTTT, Tài nguyên, Môi trường có ứng dụng thực tiễn cao, có tính sáng tạo, đặc biệt là các hệ thống dựa trên khoa học dữ liệu, an toàn thông tin, dữ liệu lớn, GIS, Viễn thám, công nghệ Web, Mobile hiện đại.
PO4: Kỹ năng giải quyết các vấn đề phức tạp trong các tình huống nảy sinh trong quá trình làm việc, phân tích và đề xuất các giải pháp phù hợp với thực tế.
PO5: Kỹ năng tự học, phân tích độc lập và nghiên cứu các vấn đề liên ngành chuyên sâu về lĩnh vực Hệ thống thông tin, Tài nguyên, Môi trường và các lĩnh vực liên quan; có thể tiếp tục học tập ở bậc đào tạo sau đại học.
PO6: Kỹ năng giao tiếp xã hội, làm việc hợp tác, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức; có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp ngành HTTT, Tài nguyên, Môi trường.
PO7: Trình độ tiếng Anh đáp ứng cơ bản yêu cầu công việc và nghề nghiệp, có thể giao tiếp, làm việc với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài.
PO8: Phẩm chất chính trị đạo đức tốt, ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; có tinh thần tự chịu trách nhiệm cá nhân, chịu trách nhiệm trước nhóm trong việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn. khả năng và tinh thần tự học và học tập nâng cao trình độ.
2. Chuẩn đầu ra:
Chương trình cung cấp cho người học những kiến thức chuyên ngành HTTT, Tài nguyên, Môi trường cơ bản và hiện đại, đặc biệt là các ứng dụng HTTT trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường, cập nhật những tiến bộ khoa học ở Việt Nam và trên thế giới đáp ứng được các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Sinh viên tốt nghiệp có thể tham gia thực hiện các các dự án và đề tài thuộc lĩnh vực HTTT nói chung, lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường nói riêng nhằm mục đích quản lý, giám sát Tài nguyên và Môi trường, đánh giá tác động môi trường, khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên khoáng sản và các vấn đề liên quan trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Các kiến thức, kỹ năng và năng lực tự chủ, chịu trách nhiệm đạt được cụ thể như sau:
2.1. Kiến thức
ELO1: Hiểu và vận dụng kiến thức về lý luận chính trị vào công tác chuyên môn và cuộc sống.
ELO2: Hiểu và vận dụng kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội vào ngành đào tạo để giải quyết các vấn đề liên quan.
ELO3: Vận dụng kiến thức nền tảng của ngành HTTT, Tài nguyên, Môi trường và ứng dụng vào thực tiễn liên quan đến dữ liệu, thông tin, kỹ thuật công nghệ mới, thương mại điện tử, mạng máy tính, an toàn và bảo mật thông tin, hệ thống thông tin địa lý, xử lý ảnh viễn thám và phân tích không gian, quản lý, giám sát, phân tích thông tin, hỗ trợ ra quyết định.
ELO4: Lập được kế hoạch để phát triển các dự án HTTT trong các công ty, tổ chức kinh tế tư nhân và nhà nước, cũng như các viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo.
ELO5: Tổ chức được các nhóm phát triển HTTT trong các công ty, tổ chức kinh tế tư nhân và nhà nước, cũng như các viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo
2.2. Kỹ năng:
ELO6: Vận dụng được phương pháp nghiên cứu khoa học, phương pháp làm việc độc lập, khả năng tổ chức hợp tác trong thực hiện nhiệm vụ và khả năng trình bày báo cáo các kết quả NCKH.
ELO7: Ứng dụng các công nghệ mới, hiện đại như công nghệ dữ liệu lớn, an toàn và bảo mật thông tin, khôi phục dữ liệu, khai phá dữ liệu, trực quan hóa dữ liệu, xử lý ảnh viễn thám và phân tích không gian, kiến thức liên ngành vào các bài toán thuộc lĩnh vực HTTT, Tài nguyên, Môi trường.
ELO8: Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.
ELO9: Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi, đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm
 ELO10: Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.
ELO11: Đạt một trong các chuẩn kỹ năng tiếng Anh với mức điểm tối thiểu để xét tốt nghiệp:
             o Chứng nhận TOEIC nội bộ (do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM cấp) 450;
             o Chứng chỉ quốc tế còn thời hạn: TOEIC 450, TOEFL PBT 450, TOEFL CBT 133, TOEFL iBT 45, IELTS 4.5.
             o Chứng chỉ B1 (tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
ELO12: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, tự định hướng, đưa ra các kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.
ELO13: Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định.
ELO14: Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong nhóm hoặc trong tổ chức.
ELO15: Chấp hành nghiêm minh pháp luật của Nhà nước và quy định của cơ quan, làm việc với tinh thần kỷ luật, tính chuyên nghiệp cao, có lối sống lành mạnh; yêu nghề, có đạo đức cá nhân và đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm cao với công việc được giao; năng động, bản lĩnh, tự tin, cầu tiến; hợp tác thân thiện với đồng nghiệp và có tinh thần ý thức trách nhiệm phục vụ cộng đồng.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
a. Kiến thức giáo dục đại cương:
     + Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 44 tín chỉ.
     + Kiến thức giáo dục đại cương không bao gồm Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục Thể chất: 31 tín chỉ.
 b) Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 124 tín chỉ.
- Kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và kiến thức chuyên ngành: 112 tín chỉ
    + Bắt buộc: 102 tín chỉ.
    + Tự chọn: 10 /25 tín chỉ (10 tín chỉ tự chọn để học trong tổng số 25 tín chỉ tự chọn).
- Kiến thức tốt nghiệp: 12 TC. .
     + Thực tập tốt nghiệp: 4 TC.
     + Khóa luận / Đồ án tốt nghiệp: 8TC.
Tổng khối lượng: 155 TC (không tính các học phần GDTC, QPAN).
Tổng khối lượng: 168 TC (tính cả các học phần GDTC, QPAN).

 

 

 

B. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH/KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
 
T T
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Học kỳ
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần học trước
 
Ghi chú
 
LT
 
BT
 
TH
 
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
 
1.1. Lý luận chính trị
1
 
12 11 1 5 010
Triết học Mác - Lênin
2
3
45
0
0
0
0
 
 
2
 
12 11 1 5 011
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
3
2
30
0
0
0
0
 
12 11 1 5 010
 
3
 
12 11 1 5 013
Tư tưởng Hồ Chí Minh
5
2
30
0
0
0
0
 
12 11 1 5 010
 
4
 
12 11 1 5 014
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
 
6
 
2
 
30
 
0
 
0
 
0
 
0
 
12 11 1 5 010
 
 
1.2. Khoa học xã hội
5
 
12 11 1 5 015
Pháp luật đại cương
3
2
30
0
0
0
0
 
 
6
 
12 11 1 5 012
Chủ nghĩa xã hội khoa học
4
2
30
0
0
0
0
 
12 11 1 5 010
 
 
1.3. Ngoại ngữ
7
11 13 1 5 006
Anh văn 1
1
3
45
0
0
0
0
 
 
8
11 13 1 5 002
Anh văn 2
2
3
45
0
0
0
0
11 13 1 5 006
 
 
1.4. Khoa học tự nhiên
9
11 11 1 5 008
Toán cao cấp 1
1
2
30
0
0
0
0
 
 
10
11 11 1 5 009
Toán cao cấp 2
2
2
30
0
0
0
0
 
 
11
11 11 1 5 010
Toán cao cấp 3
3
2
30
0
0
0
0
 
 
12
 
11 11 1 5 011
Xác suất thống kê
3
2
30
0
0
0
0
 
 
13
11 12 1 5 009
Cơ - Nhiệt
1
2
30
0
0
0
0
 
 
14
11 12 1 5 010
Điện từ - Quang
2
2
30
0
0
0
0
 
 
 
1.5. Giáo dục thể chất
15
20 00 1 5 001
GDTC - Đá cầu
1
1
6
0
24
 
 
 
 
16
 
20 00 1 5 002
GDTC – Bóng chuyền
1
1
6
0
24
 
 
 
 
17
 
20 00 1 5 003
GDTC – Cầu
Lông
1
1
6
0
24
 
 
 
 
18
 
20 00 1 5 004
GDTC – Điền kinh
1
1
6
0
24
 
 
 
 
 
 
T T
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Học kỳ
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần học trước
 
Ghi chú
 
LT
 
BT
 
TH
19
 
20 00 1 5 005
GDTC – Thể
dục
1
1
6
0
24
 
 
 
 
 
1.6. Giáo dục quốc phòng – An ninh
20
 
20 00 1 5 006
Giáo dục quốc phòng – An ninh
2
8
 
 
 
 
 
 
 
 
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
 
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
42
510
0
240
0
0
 
 
 
Bắt buộc
38
450
0
240
0
0
 
 
21
17 03 1 5 002
Cơ sở dữ liệu
2
3
30
0
30
0
0
 
 
22
 
14 01 1 5 003
Cơ sở khoa học môi trường
3
2
30
0
0
0
0
 
 
23
17 03 1 5 004
Mạng máy tính
3
3
30
0
30
0
0
 
 
24
 
17 03 1 5 005
Kiến trúc máy tính
2
2
30
0
0
0
0
 
 
25
17 03 1 5 006
Hệ điều hành
1
3
45
0
0
0
0
 
 
26
17 03 1 5 007
Toán rời rạc
3
3
45
0
0
0
0
 
 
27
17 03 1 5 008
Lý thuyết đồ thị
4
2
30
0
0
0
0
 
 
28
17 03 1 5 009
Quản trị mạng
4
3
30
0
30
0
0
17 03 1 5 004
 
29
17 03 1 5 012
Lập trình cơ bản
1
3
30
0
30
0
0
 
 
30
 
17 03 1 5 011
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
30
0
30
0
0
 
 
31
 
17 03 1 5 010
Lập trình hướng đối tượng
4
3
30
0
30
0
0
 
 
32
 
17 03 1 5 013
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
3
3
30
0
30
0
0
 
17 03 1 5 002
 
33
 
17 03 1 5 014
Nhập môn công nghệ phần mềm
1
2
30
0
0
0
0
 
 
34
 
17 03 1 5 015
Quản trị mạng nâng cao
7
3
30
0
30
0
0
 
17 03 1 5 009
 
 
Tự chọn
4
60
0
0
0
0
 
 
35
 
11 11 1 5 006
Phương pháp tính
3
2
30
0
0
0
0
 
 
36
 
18 03 1 5 001
Kinh tế môi trường
2
2
30
0
0
0
0
 
 
37
 
17 03 1 5 025
Kỹ năng giao tiếp - thuyết trình
 
2
 
2
 
30
 
0
 
0
 
0
 
0
 
 
 
 
T T
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Học kỳ
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần học trước
 
Ghi chú
 
LT
 
BT
 
TH
38
 
17 03 1 5 026
Kỹ năng quản lý cảm xúc cá nhân
3
2
30
0
0
0
0
 
 
39
 
14 01 14 080
Quản lý chất lượng môi
trường
 
3
 
2
 
30
 
0
 
0
 
0
 
0
 
 
 
2.2. Kiến thức ngành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2.2.1. Bắt buộc
53
585
0
420
0
0
 
 
40
 
17 01 1 5 001
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
5
3
30
0
30
0
0
 
 
41
 
17 02 1 5 001
Cơ sở dữ liệu nâng cao
6
3
30
0
30
0
0
 
17 03 1 5 002
 
42
 
17 02 1 5 052
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
 
5
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
17 03 1 5 002
 
43
 
17 02 1 5 003
Hệ thống thông tin địa lý
5
3
30
0
30
0
0
 
 
44
 
17 02 1 5 004
Viễn thám cơ bản
4
3
30
0
30
0
0
 
 
45
 
17 02 1 5 005
Viễn thám ứng dụng
5
3
30
0
30
0
0
 
17 02 1 5 004
 
46
 
17 02 1 5 008
Quản lý thông tin
6
3
45
0
0
0
0
 
 
47
 
17 02 1 5 006
Thành lập bản đồ chuyên đề
6
3
30
0
30
0
0
 
17 02 1 5 004
 
48
 
17 02 1 5 009
Công nghệ Portal
7
3
30
0
30
0
0
 
 
49
 
17 02 1 5 007
Thương mại điện tử
6
3
30
0
30
0
0
 
 
50
 
17 02 1 5 010
Cơ sở dữ liệu phân tán
5
3
30
0
30
0
0
 
 
51
17 03 1 5 017
Lập trình web
4
3
30
0
30
0
0
 
 
52
 
17 01 1 5 004
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động
 
7
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
53
 
17 02 1 5 011
Internet và công nghệ Web
6
3
45
0
0
0
0
 
 
54
 
17 01 1 5 006
An toàn và bảo mật hệ thống thông tin
 
9
 
3
 
45
 
0
 
0
 
0
 
0
 
17 02 1 5 002
 
 
 
T T
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Học kỳ
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần học trước
 
Ghi chú
 
LT
 
BT
 
TH
55
 
17 01 1 5 007
Công nghệ dữ liệu lớn
8
3
30
0
30
0
0
 
17 03 1 5 002
 
56
 
17 01 1 5 008
Hệ hỗ trợ ra quyết định
8
3
30
0
30
0
0
 
 
57
 
17 01 1 5 009
Phương pháp nghiên cứu khoa học
 
5
 
2
 
30
 
0
 
0
 
0
 
0
 
 
 
2.3. Kiến thức chuyên ngành (nếu có)
 
Chuyên ngành Hệ thống thông tin Tài nguyên và Môi trường
 
 
 
 
 
2.3.1. Bắt buộc
11
105
 
60
2
0
 
 
58
 
17 02 1 5 017
Phân tích, thống kê dữ liệu không gian
 
7
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
17 02 1 5 003
 
59
 
17 02 1 5 018
Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường
 
7
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
17 02 1 5 002
 
60
 
13 11 1 5 234
Dao động và Biến đổi khí hậu
8
3
45
0
0
0
0
 
 
61
 
17 02 1 5 020
Đồ án Hệ thống thông tin Tài nguyên và Môi trường
 
7
 
2
 
0
 
0
 
0
 
90
 
0
 
 
 
2.3.2. Tự chọn
6
60
0
60
0
0
 
 
62
 
17 02 1 5 019
Ứng dụng Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên và môi
trường
 
8
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
17 02 1 5 003
 
63
 
17 02 1 5 015
Hệ thống thông tin quản lý
9
3
30
0
30
0
0
 
17 02 1 5 002
 
64
17 01 1 5 015
Khai phá dữ liệu
9
3
30
0
30
0
0
17 02 1 5 002
 
65
 
17 01 1 5 016
Phân tích và trực quan hóa dữ liệu
8
3
30
0
30
0
0
 
17 02 1 5 002
 
66
 
17 01 1 5 014
Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường
 
9
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
17 02 1 5 002
 
 
2.4. Thực tập và đồ án/khóa luận tốt nghiệp
 
12
 
0
 
0
 
0
 
12
 
0
 
76
 
17 02 1 5 021
Thực tập tốt nghiệp
8
4
0
0
0
240
 
 
 
 
 
T T
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Học kỳ
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA, BTL)
Giờ tự học
Mã học phần học trước
 
Ghi chú
 
LT
 
BT
 
TH
77
17 02 1 5 022
Đồ án tốt nghiệp
9
8
0
0
0
360
0
17 02 1 5 021
 
 
Tổng số tín chỉ (*)
 
155
 
 
 
 
 
 
 
C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
11 13 1 5 006
Anh văn 1
3
45
0
0
0
0
 
 
2
11 11 1 5 008
Toán cao cấp 1
2
30
0
0
0
0
 
 
 
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
3
11 12 1 5 009
Cơ - Nhiệt
2
30
0
0
0
0
 
 
4
20 00 1 5 001
GDTC - Đá cầu
1
6
0
24
0
0
 
 
5
20 00 1 5 002
GDTC – Bóng
chuyền
1
6
0
24
0
0
 
 
6
20 00 1 5 003
GDTC – Cầu Lông
1
6
0
24
0
0
 
 
7
20 00 1 5 004
GDTC – Điền kinh
1
6
0
24
0
0
 
 
8
20 00 1 5 005
GDTC – Thể dục
1
6
0
24
0
0
 
 
9
17 03 1 5 006
Hệ điều hành
3
45
0
0
0
0
 
 
10
17 03 1 5 014
Nhập môn công
nghệ phần mềm
2
30
0
0
0
0
 
 
11
17 03 1 5 012
Lập trình cơ bản
3
30
0
30
0
0
 
 
Tổng
20
 
 
 
 
 
 
 
Học kỳ 2:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
12 11 1 5 010
Triết học Mác -
Lênin
3
45
0
0
0
0
 
 
2
11 13 1 5 002
Anh văn 2
3
45
0
0
0
0
 
 
3
11 11 1 5 009
Toán cao cấp 2
2
30
0
0
0
0
 
 
4
11 12 1 5 010
Điện từ - Quang
2
30
0
0
0
0
 
 
5
17 03 1 5 005
Kiến trúc máy tính
2
30
0
0
0
0
 
 
6
17 03 1 5 002
Cơ sở dữ liệu
3
30
0
30
0
0
 
 
7
20 00 1 5 006
Giáo dục quốc
phòng – An ninh
8
 
 
 
 
 
 
 
Tự chọn: 2 tín chỉ (chọn 1 trong 2 học phần)
8
18 03 1 5 001
Kinh tế môi trường
2
30
0
0
0
0
 
 
9
17 03 1 5 025
Kỹ năng giao tiếp -
thuyết trình
2
30
0
0
0
0
 
 
Tổng
25
 
 
 
 
 
 
 
Học kỳ 3:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
12 11 1 5 011
Kinh tế chính trị
Mác - Lênin
2
30
0
0
0
0
 
 
2
11 11 1 5 010
Toán cao cấp 3
2
30
0
0
0
0
 
 
3
17 03 1 5 013
Hệ quản trị cơ sở dữ
liệu
3
30
0
30
0
0
17 03 1 5 002
 
4
17 03 1 5 004
Mạng máy tính
3
30
0
30
0
0
 
 
5
14 01 1 5 003
Cơ sở khoa học môi
trường
2
30
0
0
0
0
 
 
6
17 03 1 5 007
Toán rời rạc
3
45
0
0
0
0
 
 
7
12 11 1 5 015
Pháp luật đại cương
2
30
0
0
0
0
 
 
8
11 11 1 5 011
Xác suất thống kê
2
30
0
0
0
0
 
 
Tự chọn: 2 tín chỉ (chọn 1 trong 3 học phần)
9
11 11 1 5 006
Phương pháp tính
2
30
0
0
0
0
 
 
 
10
17 03 1 5 026
Kỹ năng quản lý
cảm xúc cá nhân
2
30
0
0
0
0
 
 
11
14 01 14 080
Quản lý chất lượng
môi trường
2
30
0
0
0
0
 
 
Tổng
21
 
 
 
 
 
 
 
Học kỳ 4:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự
học
Mã học phần trước
Ghi chú
LT
BT
TH
1
12 11 1 5 012
Chủ nghĩa xã hội
khoa học
2
30
0
0
0
0
 
 
2
17 03 1 5 009
Quản trị mạng
3
30
0
30
0
0
17 03 1 5 004
 
3
17 03 1 5 011
Cấu trúc dữ liệu và
giải thuật
3
30
0
30
0
0
 
 
4
17 03 1 5 010
Lập trình hướng đối
tượng
3
30
0
30
0
0
 
 
5
17 03 1 5 017
Lập trình web
3
30
0
30
0
0
 
 
6
17 02 1 5 004
Viễn thám cơ bản
3
30
0
30
0
0
 
 
7
17 03 1 5 008
Lý thuyết đồ thị
2
30
0
0
0
0
 
 
Tổng
19
 
 
 
 
 
 
 
Học kỳ 5:
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT,
ĐA, BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
12 11 1 5 013
Tư tưởng Hồ Chí
Minh
2
30
0
0
0
0
 
 
2
17 02 1 5 052
Phân tích và thiết kế
hệ thống thông tin
3
30
0
30
0
0
17 03 1 5 002
 
3
17 02 1 5 010
Cơ sở dữ liệu phân tán
3
30
0
30
0
0
 
 
4
17 01 1 5 001
Tối ưu hóa công cụ
tìm kiếm
3
30
0
30
0
0
 
 
5
17 02 1 5 003
Hệ thống thông tin địa
3
30
0
30
0
0
 
 
6
17 02 1 5 005
Viễn thám ứng dụng
3
30
0
30
0
0
17 02 1 5 004
 
7
17 01 1 5 009
Phương pháp nghiên
cứu khoa học
2
30
0
0
0
0
 
 
Tổng
19
 
 
 
 
 
 
 
Học kỳ 6
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
17 02 1 5 008
Quản lý thông tin
3
45
0
0
0
0
 
 
2
17 02 1 5 006
Thành lập bản đồ
chuyên đề
3
30
0
30
0
0
17 02 1 5 004
 
3
17 02 1 5 011
Internet và công
nghệ Web
3
45
0
0
0
0
 
 
 
4
17 02 1 5 007
Thương mại điện tử
3
30
0
30
0
0
 
 
5
17 02 1 5 001
Cơ sở dữ liệu nâng
cao
3
30
0
30
0
0
17 03 1 5 002
 
6
12 11 1 5 014
Lịch sử Đảng Cộng
sản Việt Nam
2
30
0
0
0
0
12 11 1 5 014
 
Tổng
17
 
 
 
 
 
 
 
Học kỳ 7: HTTT TN&MT
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
 
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
17 02 1 5 017
Phân tích, thống kê
dữ liệu không gian
3
30
0
30
0
0
17 02 1 5 003
 
2
 
17 01 1 5 004
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho
ứng dụng di động
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
 
3
 
17 02 1 5 018
Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
17 02 1 5 002
 
4
17 02 1 5 009
Công nghệ Portal
3
30
0
30
0
0
 
 
5
17 03 1 5 015
Quản trị mạng nâng cao
3
30
0
30
0
0
17 03 1 5 009
 
6
 
17 02 1 5 020
Đồ án Hệ thống thông tin Tài nguyên và Môi
trường
 
2
 
0
 
0
 
0
 
2
 
0
 
 
Tổng
17
195
0
90
4
0
 
 
Học kỳ 8: HTTT TN&MT
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT, ĐA,
BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
17 01 1 5 007
Công nghệ dữ liệu
lớn
3
30
0
30
0
0
17 03 1 5 002
 
2
17 01 1 5 008
Hệ hỗ trợ ra quyết
định
3
30
0
30
0
0
 
 
3
13 11 15 234
Dao động và biến
đổi khí hậu
3
45
0
0
0
0
 
 
4
17 02 1 5 021
Thực tập tốt nghiệp
4
0
0
0
4
0
 
 
Tự chọn
6
 
17 02 1 5 019
Ứng dụng Viễn thám và GIS trong quản lý tài nguyên và môi
trường
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
 
17 02 1 4 003
 
7
17 01 1 5 016
Phân tích và trực
quan hóa dữ liệu
3
30
0
30
0
0
17 02 1 5 002
 
Tổng
16
135
0
90
2
0
 
 
 
Học kỳ 9: (nếu có)
 
TT
 
Mã học phần
 
Tên học phần
 
Số TC
Giờ lên lớp
Khác (TT,
ĐA, BTL)
Giờ tự học
 
Mã học phần trước
 
Ghi chú
LT
BT
TH
1
17 02 1 5 022
Đồ án tốt nghiệp
8
0
0
0
8
0
 
 
2
17 01 1 5 006
An toàn và bảo mật hệ thống thông tin
3
45
0
0
0
0
17 02 1 4
002
 
Tự chọn 3 TC (chọn 1 môn) cho HTTT Tài nguyên và Môi trường
3
17 01 1 5 015
Khai phá dữ liệu
3
30
0
30
0
0
17 02 1 5
002
 
4
17 02 1 5 015
Hệ thống thông tin
quản lý
3
30
0
30
0
0
17 02 1 5
002
 
5
 
17 01 1 5 014
Hệ thống thông tin tài nguyên và môi
trường
 
3
 
30
 
0
 
30
 
0
 
0
17 02 1 5
002
 
Tổng
14
0
0
0
8
0
 
 
 

 

Tập tin đính kèm: